Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 14: Freetime fun - Nguyen Huu Hoai

Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 14: Freetime fun - Nguyen Huu Hoai

TIẾT – PERIOD 84

Bài - Unit 14 : FREETIME FUN

A1 –TIME FOR TV

1 - MỤC TIÊU

 a- về kiến thức :

- Sau khi học bài học sinh biết cách nói về những việc mà gia đình hoặc các em thường làm vào buổi tối

 + Vocabulary : News, series, adventure, cricket, prefer, sound

 + Structure : Ôn lại các cấu trúc

 Would you like + to – infi .?

 Prefer to do/ doing smt

 b - Về kỹ năng:

 Luyện cho học sinh kỹ năng đọc nghe

 c - về thái độ:

 Giáo dục cho học sinh thêm yêu thích môn học

2 - CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH::

 

doc 15 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 11/07/2022 Lượt xem 165Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 14: Freetime fun - Nguyen Huu Hoai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7C 
Tiết – Period 84
Bài - Unit 14 : FREETIME FUN
A1 –time for tv
1 - Mục tiêu 
 a- về kiến thức :
- Sau khi học bài học sinh biết cách nói về những việc mà gia đình hoặc các em thường làm vào buổi tối
 + Vocabulary : News, series, adventure, cricket, prefer, sound
 + Structure : Ôn lại các cấu trúc
 Would you like + to – infi .?
 Prefer to do/ doing smt
 b - Về kỹ năng:
 Luyện cho học sinh kỹ năng đọc nghe
 c - về thái độ:
 Giáo dục cho học sinh thêm yêu thích môn học
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh::
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
* ổn định tổ chức lớp : 
 a Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson- 5’:
1.Câu hỏi – Question 
 Cho học sinh làm bài tập Matching
Surface a. ngọc trai 
 2. Ocean b. sự phát minh
 3. Pearl c. bề mặt
 4.Diver d. tàu lặn 
 5.Breathing equipment e. thám hiểm
 6.Invention f.đại dương 
 7.Scuba- diving g. môn lặn có sử dụng bình dưỡng khí
 8.Diving vessel h.thợ lặn
 9.Explore i.thiết bị thở 
 2.Đáp án - Key 
 1. c 2. f 3. a 4. h 5. i 6. b 7. g 8. d 9.e
b Dạy bài mới – Teaching the new lesson : 
1. Vào bài – Introductoins-5’
Cho học sinh chơi trò chơi “ Guessing words” 
+ Chia lớp thành 2 nhóm, sau đó cho học sinh chọn ô chữ.
+ GV đưa ra gợi ý bằng tiếng việt. HS đoán nghĩa tiếng anh.
+ Lấy chữ cái đầu điền vào ô chữ HS đã chọn 
+ HS có thể đoán từ gốc không cần tìm hết các ô 
+ Nhóm nào tìm được nhiều và đoán ra từ gốc nhóm đó thắng
2: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language:20’
 - Yêu cầu học sinh trả lời một số câu hỏi
?/ What do you often do in the evening?
?/ Do you often watch TV?
?/ Do you like TV programs?
- Yêu cầu học sinh nhìn vào phần 1 và đọc lướt qua bài sau đó nêu nội dung chính của bài
- Mở băng cho Hs nghe 1 lần
- Yêu cầu học sinh phát hiện ra cấu trúc nào đã học
- Yêu cầu học sinh tìm từ mới và giải thích cho học sinh biết nghĩa của từ
- Cho học sinh đọc đồng thanh từ mới
- Gọi một vài học sinh đọc to từ mới trước lớp
- Giới thiệu cho học sinh cấu trúc mới 
- Mở băng cho học sinh nghe lần 2 và yêu cầu học sinh luyện tập đoạn hội thoại theo cặp
- Gọi một vài cặp thực hành đoạn hội thoại trước lớp 
- Yêu cầu học sinh theo dõi và nhận xét
- Sửa cách phát âm 
Để hiểu biết thêm về nội dung bài hội thoại, các em nhìn vào phần Now choose the best answer chọn phương án trả lời thích hợp nhất cho những câu dưới đây dựa vào đoạn hội thoại 
- Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm
- Gọi đại diện nhóm lên bảng làm bài và gọi học sinh khác nhận xét bài của bạn
- Sửa bài và đưa ra đáp án đúng
- Yêu cầu học sinh viết1đoạn văn nói về những việc mà các em và gia đình thường làm vào buổi tối
- Gọi một vài học sinh đọc to bài của mình trước lớp
- Nhận xét và sửa lỗi 
c/ủng cố – Consolidation-2’
- Đọc lại bài
- Prefer to do/ doing sth: thích cái gì hơn
- Like to do/ doing sth: thích cái gì
d Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’
- Học thuộc từ mới, viết mỗi từ 5 dòng
- Làm bài tập 1SBT- Xem trước phần A2 bài 14
- Chơi trò chơi.
 1 2 3 4 5 6 7 8 
1. Bố 5. giáo viên
2. chạy 6. lọ mực 
3. quả trứng 7. mẹ
4. ăn 8. buổi tối
Từ gốc: freetime
* A1
- Trả lời câu hỏi
- Nhìn vào bài, đọc lướt và nêu nội dung chính
- Nghe băng
+ Cấu trúc lời mời lịch sự
Would you like + to- infi .? 
* New words
- news: bản tin
- series: phim truyền hình dài tập
- prefer: thích hơn
- sound: nghe có vẻ 
+ diễn tả sự thích hơn
Prefer to do/ doing sth.
Ex: She prefer to read books to newspaper
- Luyện tập đoạn hội thoại 
P1: Would you like to have dinner at my house to night?
P2: I’d love to. What time?
P1: We have dinner at 7.00. But you can come before 6.15 some can watch “ the adventure of the cricket” together
.
- Nghe và sửa lỗi
- Lắng nghe hướng dẫn làm bài
a, C b, A
c, B d, C
e, D
3. Further practice- Thực hành mở rộng-10’
- Viết đoạn văn
After dinner my parents often watch TV. I often do my homework then I watch the film .
- Gọi 2 em đọc lại bài
- Nhắc lại cho học sinh nghe phần kiến thức cần ghi nhớ 
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết – Period 85
Bài - Unit 14 : FREETIME FUN
A2 –time for tv
1 - Mục tiêu 
 a- về kiến thức :
- Sau khi học bài học sinh biết cách nói về các chương trình trên ti vi hoặc ở rạp chiếu phim
 + Vocabulary : concert. Classical, detective, play, cowboy, easy life, except, drama club
 + Structure : Ôn lại các cấu trúc
 Would you like + to do .?
 How about ?
 What about ?
 Let’s + V- infi 
 b - Về kỹ năng:
 Luyện cho học sinh kỹ năng nghe – thực hành đoạn hội thoại
 c - về thái độ:
 Giáo dục cho học sinh thêm yêu thích môn học
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
* ổn định tổ chức lớp : 
 a Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson-5’ :
1.Câu hỏi – Question 
 Cho học sinh làm bài tập ghép một động từ và một danh từ hoặc cụm từ thích hợp.
A
B
Play
Have
Watch
Do
Spend
Go
Switch
Listen
Dinner
Chess
Boring thing
On the TV
The English news on TV
Swimming
To the radio
Wonderful time
A
B
Play
Have
Watch
Do
Spend
Go
Switch
Listen
Dinner
Chess
Boring thing
On the TV
The English news on TV
Swimming
To the radio
Wonderful time
 2.Đáp án - Key 
b Dạy bài mới – Teaching the new lesson : 
1. Vào bài – Introductoins-2’
- Yêu cầu học sinh quan sát các mẩu tin trong sách và trả lời các câu hỏi
?/ What are these?
?/ Do you like to go to the movie? 
- Yêu cầu học sinh đọc lướt bài và nêu nội dung chính của bài 
2: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language:-33’
- Yêu cầu học sinh nhìn vào phần 3 
- Cho học sinh đọc đồng thanh từ mới
- Gọi một vài học sinh đọc to từ mới trước lớp
- Sửa lỗi phát âm
- Mở băng cho học sinh nghe lần 2 và yêu cầu học sinh luyện tập đoạn hội thoại theo cặp
- Gọi một vài cặp thực hành đoạn hội thoại trước lớp 
- Yêu cầu học sinh theo dõi và nhận xét
- Sửa cách phát âm 
- Yêu cầu học sinh làm nhắc lại các cấu trúc đã học ở trong bài
- Gọi đại diện nhóm lên bảng làm bài và gọi học sinh khác nhận xét bài của bạn
- Sửa bài và đưa ra đáp án đúng
- Hướng dẫn học sinh xem lại các quảng cáo, cùng thảo luận với bạn và quyết định xem sẽ làm gì vào thời gian rảnh rỗi bằng việc xây dựng đoạn hội thoại tương tự
- Yêu cầu học sinh luyện tập đoạn hội thoại mình xây dựng theo cặp 
- Gọi một vài cặp thực hành trước lớp
- Nhận xét và sửa lỗi 
 - Nhắc lại cho học sinh nghe phần kiến thức cần ghi nhớ 
 c/ng cố – Consolidation-2’
- Nghe và ghi lại
+ Câu đề nghị 
Would you like + to- infi .? 
What would you like to ..?
How about ?
What about .?
Let’s + V – infi
d Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’
- Học thuộc từ mới, viết mỗi từ 5 dòng
- Làm bài tập 2SBT
- Xem trước phần A3,4 bài 14
- Quan sát và trả lời câu hỏi 
- Đọc và nêu nội dung chính của bài
* A2
- Nghe băng
* New words
- Concert: chương trình
- classical: hoà nhạc cổ điển
- Detective: trinh thám
- Cowboy: cao bồi
- Play: kịch
- Easy life: cuộc sống dễ dàng
- except: trừ
- drama club: câu lạc bộ kịch
- Nghe băng và luyện tập đoạn hội thoại theo cặp 
P1: Would you like to go to the movie this week?
P2: That sounds good. What would you like to see?
P1: There is a cowboy movie on at the New Age Theater.
.
- Nhắc lại
+ Cấu trúc lời mời lịch sự
Would you like + to- infi .? 
What would you like to .?
How about ?
What about .?
Let’s + V – infi
- Lắng nghe hướng dẫn làm bài
- Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp
- Thực hành trước lớp
- học sinh nghe phần kiến thức cần ghi nhớ 
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết – Period 86
Bài - Unit 14 : FREETIME FUN
A3-4 - time for tv
1 - Mục tiêu 
 a về kiến thức :
- Sau khi học bài học sinh có thêm những kiến thức về sự phát triển của các chương trình ti vi. Ti vi ở Việt Nam trước đây và bây giờ 
 + Vocabulary : TV owner, gather, sleep, any more
 b - Về kỹ năng:
 Luyện cho học sinh kỹ năng đọc hiểu
 c - về thái độ:
- Giáo dục cho học sinh thêm yêu thích môn học
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh::
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
* ổn định tổ chức lớp : 
 a Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson -5’:
1.Câu hỏi – Question 
 Cho học sinh làm bài tập hoàn thành đoạn hội thoại với những chữ cái đã cho sẵn
B: W.. you like to go to the m. this evening?
D: Oh, I’m s.. I don’t like w.. films.
B: Well, w.. about going to the c?
D: No, I don’t want to go there.
 2.Đáp án - Key 
Would – movies – sorry – watching – what – concert-
B Dạy bài mới – Teaching the new lesson : 
1. Vào bài – Introductoins-2’
- Yêu cầu học sinh quan sát các bức tranh và gợi ý để hướng học sinh vào bài
?/ What is this picture about?
?/ Can you guess the main content of the lesson from these 3 pictures? 
 2: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language:-23’
- Đọc qua cho học sinh nghe một lần và yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi
?/ What is the idea of the passage? Is it similar to your guess?
- Giới thiệu cho học sinh biết nghĩa của một số từ mới trong bài
- Cho học sinh đọc đồng thanh từ mới
- Gọi một vài học sinh đọc to từ mới trước lớp
- Yêu cầu học sinh luyện tập đọc bài khoá sau đó gọi một vài học sinh đọc bài theo đoạn 
- Nghe và sửa lỗi phát âm
- Yêu cầu học sinh nhìn vào phần Now complete the summary và hướng dẫn học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh đọc thầm lại bài sau đó tìm từ thích hợp để điền vào đoạn văn bên dưới ( HS làm bài theo nhóm, viết đáp án ra bảng nhóm)
- Thu bảng nhóm , chữa bài và cho điểm
- Yêu cầu học sinh chú ý vào phần “ play with words”
- Mở băng cho Hs nghe và yêu cầu học sinh nhắc lại theo băng
- Gọi một vài em đọc to bài trước lớp
 3. Further practice- Thực hành mở rộng-10’
- Yêu cầu học sinh làm bài tập True or False
1. Most people in Viet Nam had a TV sets thirty years ago.
2. TV owners were not popular at that time.
3. People always gather in the TV owner’s home
4. Today, neighbors don’t spend much time together any more
- Yêu cầu học sinh làm bài sau đó gọi một vài học sinh lên bảng làm bài
- Gọi học sinh khác nhận xét bài của bạn
- Sửa lỗi và đưa ra đáp án đúng
- Nhắc lại cho 
 c/ủng cố – Consolidation-2’
- Nghe và ghi lại 
+ Câu đề nghị 
Would you like + to- infi .? 
What would you like to ..?
How about ?
What about .?
Let’s + V – infi
+ Quá trình phát triển ti vi ở Việt Nam
d Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’
- Học thuộc từ mới, viết mỗi từ 5 dòng
- Làm bài tập 3,4 SBT
- Xem trước phần B1,2 bài 14
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
- Đoán nội dung chính của bài
* A3
- Nghe gv đọc và trả lời câu hỏi
The development of TV in Viet nam
* New words
- TV owners: những nhà có ti vi
- Gather: tụ tập, tập trung
- any more: không còn nữa
- sleep: ngủ
- Luyện đọc bài sau đó đọc to trước lớp 
P1: Thirty years ago in Viet Nam, very few people had TV sets. These TV owners were very popular
P2: All eveing, they.
- Nhìn vào phần Now complete the summary và hướng dẫn
- Đọc thầm và làm bài theo nhóm
1. people 2. not
3. TV 4. popular
5. evening 6. gather
7. They 8. today
9. have 10. life
11. know
- Lắng nghe và ghi vào vở
* A4
- Chú ý vào phần 4
- Nghe và nhắc lại theo băng
- Đọc to bài trước lớp
- Làm bài
1. F – Very few people had TV sets
2. F – These TV owners were very popular.
3. T
4. T
- Lên bảng làm bài
- Nhận xét
- Chữ bài vào vở
- học sinh nghe phần kiến thức cần ghi nhớ 
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết – Period 87
Bài - Unit 14 : FREETIME FUN
B1-2 –what’s on ?
1 - Mục tiêu 
 a- về kiến thức :
- Sau khi học bài học sinh biết cách nói về những chương trình mình thích hoặc không thích trên ti vi
 + Vocabulary : cartoons, plenty, sport shows
 b - Về kỹ năng:
Luyện cho học sinh kỹ năng nghe – thực hành đoạn hội thoại
 c - về thái độ:
- Giáo dục cho học sinh thêm yêu thích môn học
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh::
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
* ổn định tổ chức lớp : 
 a Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson-5’ :
1.Câu hỏi – Question 
Gọi 2 học sinh lên bảng 1 em làm bài tập 3 và 1 em làm bài tập 4( SBT )
 2.Đáp án - Key 
P1: a. What would you like to eat?
Would you like to fried fish?
Would you like?
What would you like?
What would you like to eat?
P4: a. very – fewer – had
b. very – popular 
black – white
gathered – inside – outside – through
went – closed - untill
b Dạy bài mới – Teaching the new lesson : 
1. Vào bài – Introductoins-5’
- Cho học sinh chơi trò chơi “ Noughts and crosses”
Popular
comfortable
different
TV
Program
neighbors
gathered
spent
watched
2: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language:25’
- Yêu cầu học sinh nhìn vào phần 1 và trả lời câu hỏi
?/ What program is on TV now?
?/ Who are the characters?
?/ Do you like to watch cartoons on TV?
- Hướng học sinh vào bài
 - Mở băng cho học sinh nghe 1 lần và yêu cầu học sinh trả lời 2 câu hỏi trên
- Gọi một vài học sinh trả lời 
- Giải thích cho học sinh một số từ mới
- Nhắc lại cấu trúc đã học ở tiết trước
- Yêu cầu học sinh thực hành đoạn hội thoại theo cặp
- Gọi một số cặp thực hành trước lớp, yêu cầu học sinh theo dõi
- Sửa cách phát âm
- Yêu cầu học sinh đọc thầm lại bài và trả lời các câu hỏi theo cặp
- Gọi một vài cặp trả lời câu hỏi trước lớp
- Nhận xét và đưa ra câu trả lời đúng
- Hướng dẫn cho học sinh hiểu về yêu cầu của bài
- Chia lớp thành 4 nhóm
- Mở băng cho Hs nghe 3 lần 
- Gọi đại diện các nhóm lên viết đáp án của nhóm mình
- Mở băng lại cho Hs nghe từng câu đồng thời chữa bài
3. Further practice- Thực hành mở rộng-5’
- Cho học sinh làm bài điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. There aren’t many good programs  teenagers.
2. I prefer taking part  football match to watching it.
3. There are plenty  movie programs.
4. What’s .. VTV1 tonight?
- Yêu cầu học sinh làm bài sau đó gọi một vài học sinh lên bảng viết đáp án của
mình
- Nhận xét và đưa ra đáp án đúng
- Nhắc lại cho học sinh nghe phần kiến thức cần ghi nhớ 
c/củng cố – Consolidation2’-
- Nghe và ghi nhớ
+ Like to do/ doing sth: Thích làm gì
+ Prefer to do/ doing sth: Thích làm gì hơn 
d Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’
- Học thuộc cấu trúc và từ mới, viết mỗi từ 5 dòng
- Làm bài tập 1,2 SBT
- Xem trước phần B3, 4 bài 14
- Chơi trò chơi 
+ Chia học sinh thành 2 nhóm mỗi nhóm
 4 hs . Một nhóm là “noughts”(O) và 
“ crosses” (X) 
+ Hai nhóm lần lượt trọn từ trong ô và đặt câu với từ đó.
+ Nhóm nào đặt đúng sẽ được một (O)hay 
một (X)
+ Nhóm nào có ba “O” hoặc “X” trên 
một hàng ngang, dọc hoặc chéo sẽ thắng. 
* B1
- Nhìn vào bài và trả lời câu hỏi
- Lắng nghe
- Nghe băng và trả lời câu hỏi
- Trả lời
* New words
- cartoons: phim hoạt hình
- plenty: phong phú
- sport shows: các chương trình thể thao
+ Cấu trúc ngữ pháp
Like to do/ doing sth: thích làm gì
Prefer to do/ doing sth: thích làm gì hơn
- Thực hành đoạn hội thoại theo cặp
P1: Do you watch TV, Nga?
P2: Not often. There aren’t many good programs for teenagers.
P1: What kinds of programs do you like?
. 
- Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi theo cặp
P1: Does Nga watch a lot of TV? Why/ Why not?
P2: No, she doesn’t because there aren’t any good programs for teenagers.
P3: What does Ba like to watch on TV?
P4: Ba watches sport shows, cartoons and movie.
.
* B2
- Nghe hướng dẫn
- Nghe băng và viết đáp án
- Viết đáp án lên bảng
- Nghe lại băng và chữa bài
a. children’s program starts at five
b. The early News is at six
c. The weather forecast is at ten past six
The world today is at a quarter past six
d. The movie : “A Fistful of dollars” starts at seven.
- Làm bài
1. for
2. in
3. of
4. on
- Lên bảng làm bài
- Chữ bài vào vở
học sinh nghe phần kiến thức cần ghi nhớ 
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết – Period 88
Bài - Unit 14 : FREETIME FUN
B3-4 - what’s on ?
1 - Mục tiêu 
 a- về kiến thức :
- Học sinh tiếp tục tìm hiểu về các chương trình trên ti vi, cách nói về các chương trình phổ biến trên ti vi
 + Vocabulary : broad audience, latest, artist, band, perform, contest, knowledge, folk music, contestant,viewer, import
 b - Về kỹ năng:
 Luyện cho học sinh kỹ năng nghe – viết- đọc hiểu
 c - về thái độ:
- Giáo dục cho học sinh có ý thức ham học hỏi và thêm yêu thích môn học
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh::
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
* ổn định tổ chức lớp : 
 a Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson -5’:
1.Câu hỏi – Question 
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập matching
A
B
1. Children’s programs
2. Weather forecast
3. News
4. The World Discovery
a. Tells you about current affairs, what is happening in Viet Nam and in the world
b. Are the shows which help you know about the children at your age
c. Tells you the life in different countries around the world
d. Tells you it is either rainy or hot
 2.Đáp án – Key 
 1. b , 2. d , 3. a , 4. c 
b Dạy bài mới – Teaching the new lesson : 
1. Vào bài – Introductoins-5’
- Cho học sinh chơi trò chơi “ Networks"
về tên một số chương trình truyền hình
 Tiết trước chúng ta đã được học về các chương trình mà mình thích và không thích. Hôm nay chúng ta sễ tìm hiểu thêm khái niệm, đặc điểm của một số chương trình
2: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language:30’
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi gợi mở
?/ Do you like watching TV?
?/ Which programs do you like?
 -Sử dụng tranh trong sách để hướng học sinh vào bài
?/ Who are they?
?/ Do you know them?
?/ Which programs do they often appear in?
 - Mở băng cho học sinh nghe qua 1 lần 
- Giới thiệu cho học sinh một số từ mới
- Cho học sinh đọc đồng thanh từ mới một vài lần
- Gọi một vài học sinh đọc to từ mới trước lớp
- Nhận xét và sửa cách phát âm
- Mở băng lại cho Hs nghe và yêu cầu học sinh luyện tập đọc đoạn văn
- Gọi một số em đọc to bài theo đoạn trước lớp
- Sửa cách phát âm
- Yêu cầu học sinh đọc thầm lại bài và trả lời các câu hỏi theo cặp
- Gọi một vài cặp trả lời câu hỏi trước lớp
 Nhận xét và đưa ra câu trả lời đúng
- Hướng dẫn cho học sinh hiểu về yêu cầu của bài
- Chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm
- Gọi đại diện các nhóm lên viết đáp án của nhóm mình
- Chữa bài và cho điểm
- Cho học sinh chơi trò chơi “ rub out and remember”
 cCủng cố – Consolidation-2’
- Chơi trò chơi
d Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’
- Học thuộc từ mới, viết mỗi từ 5 dòng
- Ôn tập các kiến thức đã học ở bài 13, 14 để làm bài kiểm tra
- Chơi trò chơi 
TV programs
* B3
- Trả lời câu hỏi
- Qua sát tranh và trả lời
- Nghe băng
* New words
- broad audience: đa số khán giả
- latest: mới nhất
- band: ban nhạc
- perform: biểu diễn
- contest: cuộc thi
- knowledge: kiến thức
- folk music: nhạc cổ điển
- contestant: thí sinh
- viewer: khán giả truyền hình
- import: nhập khẩu
- Nghe băng và luyện tập đọc bài
P1: Pop music, or pop, is the short form of “ popular music”. Pop music is for a broad audience..
P2: Contests are very popular TV programs. There are contests of ..
P3:
- Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi theo cặp
P1: What do teenagers like to hear and see?
P2: They like to hear the latest pop music and see the shows of their favorite artists.
P3: Who are the contestants in contest programs?
P4: In contest programs, the contestants are students, workers or family members.
.
* B4
- Nghe hướng dẫn
P: 1. around, 2. watch, 3. listen, 4. series, 
5. show, 6. like, 7. station, 8. receive, 
9. cities, 10. possible

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_anh_lop_7_unit_14_freetime_fun_nguyen_huu.doc