Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 14: Freetime fun - Vo Thi Khanh Tuyen

Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 14: Freetime fun - Vo Thi Khanh Tuyen

Unit 14 : FREETIME FUN

Lesson 3 : Read A3 Pages 144

 I, Mục tiêu:

 Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể:

 - Học sinh hiểu về sự phát triển của vô tuyến truyền hình ở Việt Nam.

 II, Trọng tâm ngôn ngữ

- Ôn lại thì hiện tại đơn và thì quá khứ đơn.

 III, Từ vựng:

- Owner (n) , (to) gather (v) , (to) change (v)

 IV, Kĩ năng cần đạt:

- Đọc thạo và hiểu bài khóa, làm bài điền từ sau bài khóa.

- Nhìn tranh, kể ngắn gọn về phát triển vô tuyến truyền hình ở Việt Nam.

 

doc 13 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 13/07/2022 Lượt xem 207Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 14: Freetime fun - Vo Thi Khanh Tuyen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phú An
Name: Vo Thi Khanh Tuyen	
	 Class: 71	
Preparing date : 27/3/2012 PERIOD 86 
Teaching date: 30/3/2012	
Unit 14 : FREETIME FUN
Lesson 3 : Read A3 Pages 144
 I, Mục tiêu: 
 Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể:
 - Học sinh hiểu về sự phát triển của vô tuyến truyền hình ở Việt Nam..
 II, Trọng tâm ngôn ngữ
- Ôn lại thì hiện tại đơn và thì quá khứ đơn.
 III, Từ vựng:
Owner (n) , (to) gather (v) , (to) change (v) 
 IV, Kĩ năng cần đạt:
- Đọc thạo và hiểu bài khóa, làm bài điền từ sau bài khóa.
Nhìn tranh, kể ngắn gọn về phát triển vô tuyến truyền hình ở Việt Nam.
 PROCEDURE
STAGES
STEPS/ ACTIVITIES
 WORK
ARRANGEMENT
Warmer
 (7’)
Pre-reading
 (10’)
 (5’)
 While reading
 (10’ )
Post reading
(10’)
Homework
 (2’)
q Greetings. 
GAME: Jumpled words.
“ ..these words are about our lesson today..!”
1.wcath (verb)
2.Siontelevi (noun)
 3.Roomiligvn (noun)
 4. porgrma ( noun)
Key: Watch – television – living room- program
q New words :
3Read: TV in Viet Nam 
- Ask Ss to look at the pictures and say about them.
- Introduce the situation of the lesson, then explain some new words to Ss.
+ Owner (n): Người làm chủ.
(Translation)
+ (To) gather (v): Tụ tập, tập trung
 (picture)
+ (To) change (v): Thay đổi 
(translation)	
- Have Ss read new words in chorus and individually.
- Correct their pronunciation .
q Checking vocabulary:
 Rubs out and remember: 
- Present the new vocabulary and build up a list on the black board.
- Write the VN translation after each word.
- Ask students copy into their notebooks and then ask them to close their notebook.
- Rub out the new words one at a time.
- Point to the VN translation and ask “ What’s this is English?”.
- When all the English words are rubbed out, get students to come to the board and write the English word again.
- Ask to do an exercise:
True or False prediction.
 1) Thirty years ago in Viet Nam, a lot of people had TV sets.
 2) These TV owners were very popular.
 3) The neighbors gathered to watch color programs in the evening.
 4) Now,they don’t spend much time together.
 5) A few people have TV sets today.
- Have Ss do exercise in pairs.
- Call on some groups to give their predictions.
- Ask the rest groups to exchange the results.
- Have Ss look at the book,check their predictions.
- Call on some Ss to give the answers.
- Correct and give the answer key:
vAnswer key:
1. F è Very few people
2. T 
3. F è The black and white programs.
4. T
5. F è Many people/ families. 
- Correct the mistakes and ask students to write down on their book.
- Ask Ss to look at the pictures and say about them.
q Now complete the summary:
- Ask students to read the passage again then find the words to complete the summary in poster.
- Show the answer on black board.
- Correct the mistakes and give the answer key.
Answer key:
1.people 2.not 3.TV 4.popular 
5.evening 6.gather 7.they 8.today 
9.have 10.life 11.know 
- Call on some students to read the summary aloud.
- Correct the pronunciation.
Note: “Times have changed”. This a sentence used present perfect tense. This is a new point of grammar which we are going to learn in grade 8.
q Consolidation:
 - Have studens play Lucky number
 - Divide the class into two teams. 
 - There are 8 questions (5 question,3 lucky number)
 + One TRUE question – 1 mark
 + Lucky number – 2 marks.
Questions:
 1.Did many people in Vietnam have TV set in their home thirty years ago?
 2. Lucky number
 3. Lucky number
 4. What did the people always do after dinner thirty years ago?
 5. What color were the TV programs thirty years ago?
 6. Lucky number
 7. Where do people what TV today?
 8. Do they spend much time together?
Answer key:
 1. No, very few people.
 2. Lucky number
 3. Lucky number
 4. After dinner, the people gathered and watched TV programs in their neghbor.
 5. Black and white.
 6. Lucky number
 7. In their living room.
 8. No, they don’t.
q Homework
- Learn by heart new words by making 2 sentences with them .
- Prepare part B1,2. 
 T- Class
T- Class
T- Class
 Group of 8 Ss
 T- Class
 Two teams
Individual

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_anh_lop_7_unit_14_freetime_fun_vo_thi_khan.doc