Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 4: At school - Lesson 2: Section A-Schedules (4-5)

Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 4: At school - Lesson 2: Section A-Schedules (4-5)

I/ Objectives:

1. Knowledge:

- Ôn lại thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn.

- Hỏi đáp về thời khóa biểu: môn học ở trường và thời gian, môn học yêu thích.

2. Skill:

- Luyện kỹ năng nói về hoạt động đang xảy ra vào lúc mấy giờ.

- Luyện hỏi đáp về thời khóa biểu và môn học yêu thích.

II/ Language content:

 1. Newwords:Các môn học ở trường.

 2. Structures: Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.

+ What is Lan studying at 8.40 ?- Shes studying Physics.

+ When/ what time do you have English ?- I have it on Monday/ at 8.20 on Monday .

 + What is you favorite subject ? – I like math.

 

doc 3 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 12/07/2022 Lượt xem 125Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 4: At school - Lesson 2: Section A-Schedules (4-5)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/10/2010 Period 21
Ngày dạy: Lớp 7A: /10/2010; 7B: 8 / 10/ 2010
Unit 4: AT SCHOOL
Lesson 2: Section A - SCHEDULES ( 4-5)
I/ Objectives: 
1. Knowledge:
- Ôn lại thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn.
- Hỏi đáp về thời khóa biểu: môn học ở trường và thời gian, môn học yêu thích.
2. Skill:
- Luyện kỹ năng nói về hoạt động đang xảy ra vào lúc mấy giờ.
- Luyện hỏi đáp về thời khóa biểu và môn học yêu thích.
II/ Language content:
 1. Newwords:Các môn học ở trường.
 2. Structures: Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.
+ What is Lan studying at 8.40 ?- She’s studying Physics.
+ when/ what time do you have English ?- I have it on Monday/ at 8.20 on Monday .
 + what is you favorite subject ? – I like math.
 III/ Teaching aids:
 1. Teacher: Book, pictures, clock.
 2. Student: Book, pen,wordsheets,
IV/ Students’ attitude: Biết quý thời gian và thích học các môn học ở trường.
IV/ Procedures:
Teacher’s Activities
Contents
Students’ Activities 
GV tổ chức
Check old lesson (7’)
HS1: Viết tên các môn học ở trường bằng Tiếng Anh.
HS2: Kể việc thường làm trong một ngày.
HS trả bài
Presentation(28’)
GV yờu cầu
Activity 1: Hỏi đỏp về giờ học:
HS xem tranh phần 4(43). Kể tờn cỏc mụn học trong từng bức tranh.
HS quan sỏt và kể.
GV hướng dẫn
Lấy VD trong SGK làm mẫu:
What is Lan studying ?
Lan is studying Physics.
What time does Lan have her Physics class?
She has her Physics class at 8.40.
HS nghe
GV ụn lại 
- Thỡ hiện tại tiếp diễn( The present progressive) diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm núi.
+ Dạng cõu hỏi với “what”:
What + is/ are+ S+ V-ing ?
VD: what is Lan studying ?
She is studying Physics.
- Thỡ hiện tại đơn giản diễn tả hành động xảy ra thường xuyờn và diễn ra tại một thời điểm nhất định.
+ Dạng cõu hỏi với “ what time”:
What time + do/does + S+ V-infi ?
VD: What time does Lan have her Physics class?
She has her Physics class at 8.40.
HS ghi chộp
GV hướng dẫn
HS luyện tập theo cặp hỏi đỏp theo nội dung từng bức tranh.
HS luyện tập theo cặp 
GV goi
Vài cặp thực hành trước lớp 
Luyện tập trước lớp
GV đưa ra đ/a gợi ý
1`. What is Binh studying ?
He is studying Geography.
What time does he have his Geography class ?
He has his Geography class at 10: 10.
Hs ghi nhớ
Activity 2: Luyện núi chuyện với nhau về lịch làm việc hàng tuần.
GV hỏi 
Do you know/ have your daily and weekly schedule ?
Do you usually follow the schedule ?
HS trả lời
GV yờu cầu
HS nhỡn vào phần 5(44).
HS quan sỏt
GV hướng dẫn
HS nghe đoạn hội thoại giữa Hoa và Thu núi về lịch học và cỏc mụn học mà bạn ấy yờu thớch.
HS nghe hướng dẫn.
GV đọc
Nội dung nghe lần 1.
HS chỳ ý lắng nghe
GV giải thớch
Cỏc cấu trỳc và từ vựng:
Cõu hỏi về thời gian với “when”:
when + do/ does + S+ V- infi = what time ?
VD: when do you have Math ?
Cõu hỏi về mụn học yờu thớch:
 What is + one’s favorite subject ?
Cấu trỳc với “ too”:
“too” đứng cuối cõu diễn tả sự đồng tỡnh khẳng định.
VD: I like English.
 She likes English, too.
4. Giới từ “on” đi với cỏc thứ trong tuần.
GV đọc 
Lần 2-3, cú thể dừng lại ở một số cõu để giải thớch.
HS nghe
GV yờu cầu
HS luyện tập đoạn hội thoại theo cặp
HS luyện tập theo cặp
GV gọi
Vài cặp thực hành trước lớp
HS thực hành trước lớp
Gv hướng dẫn
Cỏc em nhỡn vào phần in nghiờng cuối bài, mỗi em chuẩn bị một tờ giấy, ghi lại lịch học tập của mỡnh.
HS nghe hướng dẫn
GV yờu cầu
Viết lịch học tập trước lớp, gồm tờn cỏc mụn học và giờ học cỏc mụn học đú.
Hs viết
Gv hướng dẫn
Sau khi viết xong, cỏc em sử dụng cỏc cấu trỳc đó học hỏi và trả lời về lịch học tập của nhau.
HS hỏi và trả lời
Gv gọi
Một vài cặp đứng lờn hỏi và trả lời trước lớp
HS hỏi và trả lời trước lớp.
Gv dặn dũ
Lịch làm việc/ học tập rất quan trọng đối với chỳng ta, nú giỳp chỳng ta cú kế hoạch học tập hiệu quả và hợp lý
Summary(3)
GV nhắc lại
+ Thỡ hiện tại đơn+ thỡ hiện tại tiếp diễn.
+ cấu trỳc núi về lịch học tập, mụn học yờu thớch.
HS nghe và ghi nhớ
Homework(2’)
GV giao bài
Chộp đoạn hội thoại vào vở.
Viết một lịch làm việc( thời gian biểu) cho một ngày, một tuần.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_anh_lop_7_unit_4_at_school_lesson_2_sectio.doc