Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 7: The world of work - Period 42, Part A4: A student’s work

Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 7: The world of work - Period 42, Part A4: A student’s work

UNIT 7:

 THE WORLD OF WORK

 Part A4 A student’s work.

1. The aims:

 a. Kiến thức:

 - Học sinh biết cách nói về các hoạt động, công việc học tập và các ngày nghỉ, ngày lễ ở Mỹ và Việt Nam qua việc ôn lại thì hiện tại đơn và so sánh hơn của danh từ.

 - Học sinh được học sâu hơn về một công việc của một học sinh qua bài đọc về Hoa một học sinh Việt Nam điển hình.

- Vocabulary : definitely,period,typical

 - structure : comparative of Adjective

 b. Kĩ năng:

 - Học sinh luyện kĩ năng nghe hiểu nắm bắt thông tin qua bài đọc hiểu mở rộng vốn từ vựng về các công việc của một học sinh.

 

doc 3 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 25/06/2022 Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 7: The world of work - Period 42, Part A4: A student’s work", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Date of preparing: 3/01/2010 Date of teaching: 7D: 30/11/2009
	 7E: 06/12/2009
 Period: 42 UNIT 7: 
 THE WORLD OF WORK
 Part A4 A student’s work. 
1. The aims:
 a. Kiến thức:
	- Học sinh biết cách nói về các hoạt động, công việc học tập và các ngày nghỉ, ngày lễ ở Mỹ và Việt Nam qua việc ôn lại thì hiện tại đơn và so sánh hơn của danh từ.
 - Học sinh được học sâu hơn về một công việc của một học sinh qua bài đọc về Hoa một học sinh Việt Nam điển hình.
- Vocabulary : definitely,period,typical
	- structure : comparative of Adjective
 b. Kĩ năng:
	- Học sinh luyện kĩ năng nghe hiểu nắm bắt thông tin qua bài đọc hiểu mở rộng vốn từ vựng về các công việc của một học sinh. 
 c. Thái độ:
	- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê với môn học.
2. Preparation:
 a. Teacher: Book, workbook, plan of action, reference book.
 b. Students: Book, workbook, learn old lesson, prepare new lesson
3. Procedures:
	a. Checking the old lesson: 
 ? Question: ? - T asks Ss to talk about their vacation
 - Key: In a school year, we have some vacations. Our most important vacation are Tet holiday, Indefendence day and some vacations start but the longest vacation is in the summer. In last for almost three months we often visit our grandparents in the summer vacation.
- T asks Ss to answer the questions: 
- What do you do every day ?	à I go to school in the afternoon
	I do my homework, and help my parents 	In the evening, I watch T.V or review 
 lesson.
 b. new lesson:
Teacher’s activities
Content
Studnent’s activities
- T asks Ss to look at the picture
- T presents vocabulary
- T reviews grammar
- T guides Ss to play game: Rub out and Remember
- T asks Ss to read the text
- T asks Ss to answer the questions
a, Why do some people think that students have an easy life ?
b,How many hours a week does Hoa work> Is this fewer than most worker ?
c, How many hours a week do you work ? Is that more or fewer hours than Hoa ?
d, Does the writer doesn’t thinkstudents lazy ?
- T gives the correct answers
- T asks Ss to practice in piars
- T asks Ss to tell their work every day.
- T asks Ss to write on their note book
Practice: (23’)
Reading:
pre – reading:
 Vocabulary: 
+ definitely (adv): chắc chắn, nhất định
+ period (n): tiết học
+ tyical (a): tiêu biểu, điển hình
Comparative of Adjective:
 few à fewer
much / many à more
 Game:
 Rub out and Remember
While – reading:
 Example exchange:
a, Why do some people think that students have an easy life ?
à People think students have an easy life because they only work a few hours a day and have long vacations.
b, How many hours a week does Hoa work > Is this fewer than most worker ?
à Hoa works 20 hours a week. It’s fewer than most worker work.
c, How many hours a week do you work ? Is that more or fewer hours than Hoa ?
à I work 40 hours a week . It’s more hours than Hoa.
d, Does the writer doesn’t thinkstudents lazy ?
à No, the writer doesn’t think students lazy
Post – reading:
Production: (10’)
 Example exchange:
 Every day, I go to school. I have 5 periods a day. In the afternoon, I do my homework and help my parents or play sport. In the evening, I often watch T.V or review my lesson. I sometimes go to the movies or listen to music
- Ss look at the picture
- Ss play game: Rub out and Remember
- Ss read the text
- Ss read then answer the question
- Ss practice in piars in class
- Ss tell about their work every day
- Ss write on their note book
 c. Consolidation: (3’)
- T summarizes knowledges in period: Ss fill in the blank with a little, a few
 + Vocabulary: comparative of Adjective
	 + Structure: The present simple
 d. Home work: (2’)
- T demands sts to: 
 + Ss complete these sentences us fewer, less, more
 + Ss write the letter to answer Tom’s letter.
 + Do exercise 1 at page in workbook.
 + Prepare new lesson. Activities of students
comparative of adjective
 ****************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_anh_lop_7_unit_7_the_world_of_work_period.doc