I. Objectives
Kiến thức: Qua bài học học sinh làm quen với một chủ đề mới: khả năng có thật, tồn tại của đĩa bay - người ngoài hành tinh hay không ?. Nói quan điểm của mình.
Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nghe, đọc và hoàn thành hoàn thành bảng thông tin và tìm từ cùng nghĩa qua bài đọc.
Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính trung thực trong lời nói về những tin đồn.
II. Language content
1. Vocabulary:
+ UFOs = Unidentified Flying Objects:
+ exist (v) - existence (n):
+ spacecraft (n):
+ aircraft(n): máy bay
+ weather ballor(n): bóng đo thời tiết
+ metor(n): sao băng
+ evidence(n): bằng chứng
Preparing:18/4/2010 Teaching: 9a 17/4/2010 9b19 /4 /2010 Unit 10. life on other planets Period 60. Lesson 1. Getting started + listen and read I. Objectives Kiến thức: Qua bài học học sinh làm quen với một chủ đề mới: khả năng có thật, tồn tại của đĩa bay - người ngoài hành tinh hay không ?. Nói quan điểm của mình. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nghe, đọc và hoàn thành hoàn thành bảng thông tin và tìm từ cùng nghĩa qua bài đọc. Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính trung thực trong lời nói về những tin đồn. II. Language content 1. Vocabulary: + UFOs = Unidentified Flying Objects: + exist (v) - existence (n): + spacecraft (n): + aircraft(n): máy bay + weather ballor(n): bóng đo thời tiết + metor(n): sao băng + evidence(n): bằng chứng + sighting(n): trường hợp trông thấy + aliden(n): xa lạ, người ngoài hành tinh + egg - shaped(adj): có hình quả trứng + sighting(n): trường hợp trông thấy + sample(n): mẫu, vật làm mẫu + capture(v): bắt + aboard(adv): trên tàu, trên thuyền + freed(v): trả tự do + plate - like(adj): có hình cái đĩa lớn + device(n): hình vẽ, tượng trưng + treetop(n): ngọn cây + claim(v): đòi, nhận là, tự cho là. 2. Grammar: What would you do if you saw UFOs? III. Teaching aids : Sách giáo khoa, tranh vẽ, bảng phụ IV. Teaching method: Phương pháp giao tiếp, trực quan, hoạt động nhóm... V. Procedures Teacher's actvities Students' activities Content 1. Warm up(7') (?) How are you today? (?) What's the weather like? (?) Where do you live? (?) Do people only live on the earth? (?) Do you think there are another lives on other planets? - Giáo viên đưa ra hình ảnh(getting) (?) What is this? (?) What can you see in the pictures? (?) What do we call them in Vietnamese? 2. Presention(12') - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh gợi mở 1 số từ mới. (?) Whose UFOs are there? (alien) (?) What can we call the UFOs by anther name in VN?( spacecraft) (?) Do you think the UFOs really exist? - Giáo viên yêu cầu học sinh hỏi đáp theo cặp các câu hỏi trong phần Getting Started. - Giáo viên giới thiệu cấu trúc * Pre: Giáo viên gợi mở, dẫn dắt vào bài. (?) If you don't think the UFOs really exists what did people see? (?) What do the scientists think / say? 3. Practice(20') - Giáo viên đọc đoạn giới thiệu 1 lượt. ( Giáo viên giới thiệu từ''meteor, evidence'' * While - Giáo viên đọc qua bài đọc 2 lượt, yêu cầu học sinh nghe và ghi lại các mốc thời gian(năm) nghe được. - Giáo viên ghi các mốc thời gian lên bảng / Sau đó, yêu cầu học sinh mở sách đọc và làm bài tập b, theo nhóm. (?) What happened in these years? - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc lại bài và làm bài tập a, (?) Which word in the passage has the meaning proof or support? - Sau đó, giáo viên yêu cầu các nhóm thống nhất đáp án. 4. Consolidation(5') * Post - Giáo viên yêu cầu học sinh nói tóm tắt lại các sự kiện về UFOs trong bài. (?) Do you believe that there are UFOs and aliens ? Why? 5. Homework(1') - Làm lại bài tập a,b - Chuẩn bị speak - Học sinh quan sát tranh, đoán nghĩa từ - Học sinh hỏi đáp theo cặp - Học sinh nghe - Học sinh nghe - Học sinh nghe và ghi từ mới - Học sinh hoạt động nhóm. - Học sinh trả lời theo nhóm Unit 10. life on other planets Lesson 1. Getting started + listen and read I. Getting started * Vocabulary 1.planet(n) = flying saurcer 2. UFO = Unidentified Flying Objects 3. alien(n) 4. spacecraft(n) 5. exist(v) - existence(n) 6. meteor(n) 7. evidence(n) S1.a, Have you heard about UFOs? S2. Yes, I have S1. Do you think they really exits? S2. No, I don't b, Yes, I have. They were about the aliens who live on the Earth c, I want to know about the life of the aliens on other plants. d, If I saw the UFO, I would runaury If I saw the UFO, I would call another If I saw the UFO, I would people If I saw the UFO, I would take photos * Grammar If I saw the UFOs, I would.......... could........... might.......... II. Listen and dread 1. What do the scientists say when some people see a UFO? 2. Is there any evidence for people to believe in the existence of UFOs? In 1947 1952 1954 1964 1971 1978 1981 b, Complete the notes a. An aircraft, a weather balloon, or meteor canbe mistaken for an alien spacecraft. b. In 1947, a pilot saw nine large roud objects traveling at bout 2,800 meters an hour c. There were over 1.500 UFO sightings worldwide in 1952. d. In 1954, awoman and her children saw a UFO above their house. e. A farmer saw an egg - shaped object in one of his fields and also aliens collecting soil samples in 1964. f, In 1971, two men claimed they were captured by aliens and taken aboard a spacecraft. g, A pilot and his plane disappeared after sighting a UFO in 1978. h, In 1981, a Frenchman reported that he saw a plate - like device at a treetop 30 meters away from his garden * Find the words in the text........ G1. Which word in the passage has the meaning: proof and support? G2. '' evidence'' G1. Yes, we agree with you. No. we don't think so. what about you? G3.................. 1. evidence 2. meteor 3. aliens 4.collecting 5. captured 6. disappeared In 1947, a pilot saw nine large round object. In 1952, there were over 1500 UFO sightings in allover the word. Preparing:30/4/2007 Teaching:2/5/2007 Period 64. Unit 10. Lesson 2. Speak I. Objectives Kiến thức: Qua bài học học sinh có thẻ diễn dạt được mọt sự việc, sự kiện có thể có thật.Sử dụng: may , might. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nói trình bày quan điểm. Thái độ: Hs nâng cao ý thức tìm hiểu , khám phá những thông tin liên quan đến vũ trụ. II. Language content 1. Vocabulary: + Mars (n ): sao hỏa + mineral (n): khoáng chất, khoáng sản + macrooganism (n): vi sinh vật + gemstone(n): đá quý + ( little) creature (n): sinh vật +sparkling : lấp lánh + trace (n): dấu vết +precious: quý 2. Grammar: It may be ... / might be ... III. Teaching aids : Sách giáo khoa, tranh vẽ, bảng phụ IV. Teaching method: Phương pháp giao tiếp, trực quan, hoạt động nhóm... V. Procedures Teacher's actvities Students' activities Content 1.Warm up ( 8') - divide class in to 2 groups - ask them to write meaning of the given words (?) Do you think there is a life on other planets ? (?) What are there there ? 2. Presentation ( 10') * Pre - Ask sts to read the given words , present the meaning. - divide class in to 4 groups, tick cardwords to the right pictures - Ask one st to do example 3. Practice ( 20') * While - Ask st to practice in pairs. 4. Consolidation ( 6') * Post (?) Do you think people can live on other planets ? (?) Why do people have to move on to other planets ? 5. Homework ( 1') - Make 2 dialouges - Write 5 sentences with may/ might. - Prepare Listen - go to the board and write - read and guess the new words - work in groups - practise in pairs S1: ... S2: .... - answer by themselves - write homework G1 G2 Mars planet Earth alien meteor capture disappear evidence UFO exist strange spacecraft moon claim Unit 10. Lesson 2. Speak 1. Match the drawings with the words in the box * Vocabulary + Mars (n ): sao hỏa + mineral (n): khoáng chất, khoáng sản + macrooganism (n): vi sinh vật + gemstone(n): đá quý + ( little) creature (n): sinh vật +sparkling : lấp lánh + trace (n): dấu vết +precious: quý 2. Make dialouges with a partner. S1: What do these drawing say ? S2: Ther may / might be ... in Mars. 3. Talk with a partner .... There may / might be alot of / some of ... Preparing:6/5/2007 Teaching:7/5/2007 Period 65. Unit 10. Lesson 3. Listen I. Objectives Kiến thức: Qua bài học học sinh có thể nắm được một số thông tin về cuộc sống trên mặt trăng. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nghe chọn ý đúng. Thái độ: Hs nâng cao ý thức tìm hiểu , khám phá những thông tin liên quan đến mặt trăng. II. Language content 1. Vocabulary: + hole (n ): lỗ +crater (n): miệng núi lửa, vùng lõm 2. Grammar: III. Teaching aids : Sách giáo khoa, tranh vẽ, bảng phụ IV. Teaching method: Phương pháp giao tiếp, trực quan, hoạt động nhóm... V. Procedures Teacher's actvities Students' activities Content 1. Warm up ( 7') - Ask 2-3 sts to tell something about the moon, mars ... (?) Do you think people can live on the moon ? (?) What are there on the moon ? 2. Presentation ( 10') * Pre - Ask st to read the sentences from a, to j, and work in groups decide which sentences are true according to their opinions. 3. Practice ( 25') - Let st listen 2-3 times, ask them to listen carefully and do the task. - Ask them to listen again and fill in the blanks with the suitable words they hear. 4. Consolidation (4') * Post (?) Can people live on the moon ? Why ? Why not ? 5. Homework ( 1') - write the true sentences about the moon. - Prepare ''Read'' S1: There might be alot of water on the moon .... read Work in groups listen and answer T / F Unit 10. Lesson 3. Listen * Vocabulary + hole (n ): lỗ +crater (n): miệng núi lửa, vùng lõm 1. Listen and tick (v) True or False. a. T c.T d.T f.T i.T j.T There is no water(1) or air(2) on the moon. It is all sillent because there no..............(4) ofcourse there will be no music (5) no (6) sounds. There are no(7) rivers and no (8) lakes. At night it is very(9) cold. The temperature goes down to (10)151oC below zero. But during the day the temperature rises to(11) 100oC above zero. There are great round holes on the moon. They look like big(12) lakes. They are called craters. There are more than(13) 30.000 craters on the moon. There are also hight(14) moutains. The hightest mountains on the moon are about (15)26.000 feet or (16)8000 meters high On the moon you weight one sixth of what you weigh on earth. if you weigh(17) 50 kilos, on the moon you will weigh only a little more than (18) 8 kilos. You will able to jump very high, even higher than an (19) Dlympic Champion. You can take very long(20) steps as well. And......May be you won't(21) sleep very well because one day on the moon lasts for two weeks.
Tài liệu đính kèm: