Giáo án môn Toán Đại số 7 tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

Giáo án môn Toán Đại số 7 tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

Tiết 2

CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .

- Kỹ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.

- Thái độ: giáo dục ý thức học tập nghiêm túc.

B. Phương pháp: vấn đáp, thực hành cá nhân.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Đại số 7 tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/8/2011
Ngày dạy:19/8/2011 
Tiết 2
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
A. Mục tiêu: 
- Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
- Kỹ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
- Thái độ: giáo dục ý thức học tập nghiêm túc.
B. Phương pháp: vấn đáp, thực hành cá nhân.
C. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh:Ôn lại quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc chuyển vế
C. Hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1')
7A3:
II. Kiểm tra bài cũ:(4')
* Nêu ĐN số hữu tỷ và cách biểu diễn số hữu tỷ -4/3 trên trục số?
* Để so sánh 2 số hữu tỷ người ta làm như thế nào?
*làm bài tập 3 a,c. Hỏi thêm ND bài tập 4
- Chữa bài tập 5.
Vì x 0)
+) a a + a 2a < a + b Vì 2a < a + b nên x < y (1)
+) a a + b a + b < 2b Vì a + b < 2b nên z < y (2)
Từ 1 và 2 => x < z< y
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Nhắc lại số hữu tỷ đã học ở bài 1.
-Vậy để cộng trừ 2 số hữu tỷ la làm ntn?
- Chốt: Phép cộng các số hữu tỷ cũng có t/c của phép cộng phân số. Mỗi số hữu tỷ có một số đối.
- Giới thiệu c.thức tổng quát như SGK/8
- Cho 2 VD để HS theo dõi.
- Y/c HS cả lớp cùng làm ?1. Gọi đại diện lên chữa bài.
- Gọi HS nêu nhận xét bài làm.
- chốt :
+Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
+Vận dụng t/c áp dụng quy tắc cộng trừ phân số.
- gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một ý.
- Tương tự như trong Z. Trong Q cũng có quy tắc chuyển vế.
-mọi số hữu tỷ đều viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b0.
- Để cộng trừ 2 số hữu tỷ ta viết chúng dưới dạng p.số có cùng mẫu dương. Sau đó áp dụng quy tắc cộng trừ phân số.
- Nêu cách làm.
- 2HS lên bảng.
- Nêu nhận xét đúng sai, 
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a, Tổng quát:
với x= (a,b, mZ,m>0)
b)Ví dụ: Tính
?1
a, 0,6 + 
 = 
b, - (-0,4) = + 0,4 =
Bài tập 6 (SGK/10) 
c, + 0,75= + =
d, 3,5 - () =+
= 
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
*Cho bài tập: Tìm số nguyên x biết: x + 5 = 7
- Y/c HS nhắc lại quy tắc chuyển vế.
- Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Y/c HS làm ?2
- Gọi HS nhận xét bài làm.
- Nêu chú ý cho HS.
x + 5 = 17=> x = 17 - 5
 x = 12
-phát biểu qui tắc chuyển vế trong Z.
- 1HS lên bảng làm.
- 2HS lên bảng làm.
- Nêu nhận xét bài làm của bạn.
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
*Quy tắc.
Với mọi x, y, z Q
ta có: x + y = z => x = z - y
*VD: Tìm x biết:
 x =
 x = 
 x = 
?2
 a, x - ; x = ; 
x = ; x = 
b, - x = ; x = +; 
x = ; x = 
* Chú ý (SGK/9 )
IV. Củng cố: (10')
- Gọi HS lên bảng làm.
- Cách cộng trừ nhiều số hữ tỷ.
- hướng dẫn HS tách tử giữ nguyên mẫu, rồi mới viét tổng.
- Gọi HS lên bảng làm.
- 2HS lên bảng làm.
- 1HS lên bảng làm.
 - 2HS lên bảng làm.
Bài 8 (SGK/10)
a, 
= 
=
c, 
= 
Bài 7 (SGK/10)
 a, là tổng 2 số hữu tỷ âm,
Bài 9 (SGK/10)
Tìm x, biết:
a, x + = ; x = -
x = ; x = 
c, -x - =- ; x = -
x = ; x =
V. Hướng dẫn học ở nhà:(5')
- Học theo vở ghi + SGK
 - Về nhà làm BT 6ab, 7b; 8b,d; 9b,d, 10 (SGK/10)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 2 - Cong tru so huu ti.doc