Tiết 21
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
A. Mục tiêu:
1 - Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2 - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
3 - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
B - Phương pháp: Luyện giải, vấn đáp, hợp tác nhỏ.
C - Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức.
- HS: SGK, ôn kỹ các tính chất của dãy tỉ số đã học.
Ngày soạn:26/10/2011 Ngày dạy:27/10/2011 Tiết 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) A. Mục tiêu: 1 - Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2 - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R. 3 - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic B - Phương pháp: Luyện giải, vấn đáp, hợp tác nhỏ. C - Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức. - HS: SGK, ôn kỹ các tính chất của dãy tỉ số đã học. D - Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') 7A3: II. Kiểm tra kết hợp ôn tập III. Ôn tập (43') Hoạt động của thầy HĐ của học sinh Ghi bảng ? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0) ? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức. - Gv treo bảng phụ ? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau - Yêu cầu học sinh làm bài tập 103 Tóm tắt : Cho biết : Số lãi của tổ 1 và 2 tỉ lệ với 3; 5 và tổng lãi của 2 tổ Hỏi số lãi của mỗi tổ ? SD phần KT nào để có được tỉ lệ thức ? -Là thương của phép chia a cho b - đẳng thức giữa hai tỉ số 1) a.d = c.b 2) - HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ xung. I.Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10') - Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b - Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức - Tính chất cơ bản: Nếu a.d = c.b - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Bài tập 103 (tr50-SGK) Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0) theo đề bài ta có: và Ad t/c của dãy tỉ số bằng nhau có BT 104: Nếu gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (m) thì số vải bán được, được tính như thế nào? Hãy tính số vải còn lại? ? Dựa vào đàu bài hãy lập tỉ lệ thức? từ đó tìm x, y, z? Số vải bán được là: Số vải còn lại là: Bài tập 104 (tr50-SBT) Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z > 0) Số vải bán được là: Số vải còn lại là: Theo bài ta có: Giải ra ta có: x = 24m; y = 36m; z = 48m ? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. - GV đưa ra bài tập ? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ. ? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ. ? Số thực gồm những số nào. - Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a. - 2 học sinh lên bảng làm Trong số thực gồm 2 loại số + Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn) + Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn) II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (8') Bài tập 105 (tr50-SGK) - Số vô tỉ: (sgk) Ví dụ: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Củng cố - Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 103, 104(tr50-SBT) BT 102 HD học sinh phân tích sơ đồ chứng minh HS cùng gv phân tích như sau Bài tập 102 (tr50-SBT) Ta có: Từ IV. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.
Tài liệu đính kèm: