Giáo án môn Toán Đại số 7 tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch

Giáo án môn Toán Đại số 7 tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch

 Tiết 26

Bài 3: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH

A. Mục tiêu:

1 - Kiến thức - HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại lượng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay không.

2 - Kĩ năng - Nắm được các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch. Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng3 - Thái độ : Chú ý học tập và biết sự khác nhau giữa TLT và TLN

B - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp

C - Chuẩn bị:

GV:bảng phụ ?3, tính chất, bài 13 (tr58 - SGK)

HS: Đọc trước bài đại lượng tỉ lệ nghịch.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 682Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Đại số 7 tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:8/10/2011
Ngày soạn:10/11/2011
Tiết 26 
Bài 3: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
A. Mục tiêu:
1 - Kiến thức - HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại lượng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay không.
2 - Kĩ năng - Nắm được các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch. Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng3 - Thái độ : Chú ý học tập và biết sự khác nhau giữa TLT và TLN
B - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp
C - Chuẩn bị:
GV:bảng phụ ?3, tính chất, bài 13 (tr58 - SGK)
HS: Đọc trước bài đại lượng tỉ lệ nghịch.
D - Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
7A3: 
II. Kiểm tra bài cũ: (2' )
? nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật cạnh x và y
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
HĐ của học sinh
Ghi bảng
- Gọi HS nhắc lại định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận?
- Yêu cầu học sinh làm ?1
* Nêu công thức tính diện tích hcn? Vậy ng.ta cho cạnh y và x. y/c tính y theo x. nên ta viết được công thức nào?
*Biết lượng gạo là y.
 bao là x.
Chia đều 500kg gạo chia x bao thì mỗi bao có lượng gạo là bao nhiêu?
*Viết công thức của vật chuyển động đều? 
*Tính vận tốc của một vật đi trên quãng đường 16km trong thời gian t?
*Nhận xét về các công thức trên?
- Giới thiệu về định nghĩa .
- Yêu cầu cả lớp làm ?2
* y tỉ lệ nghịch với x theo hệ sô tỉ lệ k thì chúng được liên hệ với nhau bởi công thức nào ?
Là 2 đại lượng liên hệ với nhau sao cho đại lượng này tăng (hoặc giảm) thì đại lượng kia giảm (hoặc tăng)
+ D.Tich hcn= dài xrộng
 12 = y. x 
- Lần lượt trả lời.
a) x.y = 12=> 
b) 
c) S = V.t=> 16= V.t
=> 
- đại lượng này bằng hàng số chia cho đại lượng kia.
- chú ý theo dõi.
- 3 học sinh nhắc lại
- HS làm việc theo nhóm. Đại diện trả lời.
Nhận xét các nhóm
1. Định nghĩa (12')
?1
a) 
b) 
c) 
* Nhận xét: (SGK/57)
* Định nghĩa: (sgk)
y liên hệ với x theo công thức hay x.y = a
ta nói: y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a
?2
Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số -3,5 
 x tỉ lệ nghịch với y theo k = -3,5
* Chú ý: (SGK/57)
*Tìm hệ số k khi biết 2 đại lượng y và x tỷ lệ nghịch với nhau ta tìm như thế nào ?
- Treo lên bảng phụ ?3
- Y/c hs trả lời lần lượt b,c
- gọi HS nhận xét bài làm.
- đưa 2 tính chất lên bảng phụ
+G/sử: y và x tỷ lệ nghịch với nhau y = . Khi đó
x1, x2, x3,khác 0 của x có một gía trị tương ứng 
y1 = , y2 =của y.
Do đó: x1.y1 = x2.y2 = = a
*vậy khi 2 đại lượng tỷ lệ nghịch với nhau 2 đại lượng đó có tích ntn?
* vậy khi 2 đại lượng tỷ lệ nghịch với nhau 2 đại lượng đó có tỷ số ntn?
- Lấy x.y =k
a, Biểu diễn y theo x : 
b, Điền các giá trị của y tương ứng
c, 
- 1HS Nhận xét.
- Trả lời.
+ t/c 1..
+ t/c 2
2. Tính chất (10')
?3
a) k = 60
b, 
x
2
3
4
5
y
30
20
15
12
c) 
* Tính chất ( SGK - 57)
+ x1.y1 = x2.y2 = = a
+ , ,
IV. Củng cố: (16')
* Đề bài cho biết điều gì?
- x, y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch. Biết x = 8 thì y = 15.
- HS lên bảng lần lượt làm.
bài tập 12: (SGK/58)
x, y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch Khi x = 8 thì y = 15
a) k = 8.15 = 120
b) 
c) Khi x = 6 ; 
 x = 10 
- Treo bảng phụ
* Đầu bài cho biết gì?
* Muốn tính được đại lượng x hoặc y ta làm ntn?
- Lần lượt trả lời. 
- Biết hệ số tỷ lệ a.
a = x. y = 4.1,5 =6
Bài 13 (SGK/58)
x và y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch.
x
0,5
-1,2
2
-3
4
6
y
12
5
3
-2
1,5
1
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch 
- Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK), bài tập 18 22 (tr45, 46 - SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 26 - Dai luong ti le nghich.doc