Tiết 57
Đ6 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm được cách cộng trừ đa thức.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
- Thái độ: Chú ý, tự giác luyện tập.
B - Phương pháp : Đàm thoại, luyện giải.
C - Chuẩn bị:
- Giáo viên: phấn màu, thước thẳng.
- Học sinh: Ôn tập về đa thức, thu gọn đa thức.
Ngày soạn : 10/3/2012 Ngày giảng : 12/3/2012 Tiết 57 Đ6 cộng, trừ đa thức A. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nắm được cách cộng trừ đa thức. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. - Thái độ: Chú ý, tự giác luyện tập. B - Phương pháp : Đàm thoại, luyện giải. C - Chuẩn bị: - Giáo viên: phấn màu, thước thẳng. - Học sinh: Ôn tập về đa thức, thu gọn đa thức. D - Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') 7A3: II. Kiểm tra bài cũ: (10') - HS 1: Thế nào là đa thức? cho vớ dụ? Chữa bài 27 (SGK/38) HS Khỏ lờn bảng Với x = - 0,5; y = 1, ta cú P = - HS2: Thế nào là thu gọn của đa thức ? Bậc của đa thức là gỡ? Chữa bài 25b (SGK/38) 3x2 + 7x3 – 3x3 + 6x3 – 3x2 = 13x3 – 3x2, đa thức cú bậc là 3. III. Bài mới: (22’) Hoạt động của thầy HĐ của học sinh Ghi bảng -Dựa vào quy tắc dấu ngoặc và tính chất của các phép tính trên số ta có thể cộng, trừ các biểu thức đại số, tương tự như thế ta thực hiện cộng, trừ trên hai đa thức. - đưa nội dung ví dụ lên bảng. *Viết phép cộng hai đa thức M và N? *Để thực hiện cộng hai đa thức, theo em ta làm như thế nào ? *Tại sao không thể thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau? *Sử dụng quy tắc nào để làm bài ? *Em hãy giải thích các bước làm của em? - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Y/c học sinh thảo luận theo nhóm. - Giáo viên thu bảng phụ của 3 nhóm đưa lên bảng. * Vậy trừ 2 đa thức cú làm như trờn khụng? * Cú P- Q ta làm như thế nào? *Theo em làm tiếp như thế nào để có P – Q? - Y/c HS nghiờn cứu VD SGK, lờn bảng trỡnh bày. * Mỗi bước làm ta đó vận dụng phộp toỏn nào? - Lưu ý: Khi bỏ dấu ngoặc cú phộp trừ đằng trước:Phải đổi dấu cỏc hạng tử trong ngoặc. - Gọi 1 HS lờn bảng làm * Em cú nhận xột gỡ về kết quả hiệu 2 đa thức? - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 theo nhóm. - Nghe -Quan sát đề bài -Lấy M + N -Cần bỏ dấu ngoặc -Vì trong mỗi đa thức không cú các hạng tử đồng dạng. - Sử dụng quy tắc mở ngoặc và sử dụng tính chất g.hoán và k. hợp - Trả lời. + Bỏ dấu ngoặc. + áp dụng t/c g.hoán và k.hợp. + Thu gọn các hạng tử đồng dạng. - Thảo luận theo nhúm 1 bàn. - HS nhận xột bài làm của nhúm - Học sinh chú ý theo dõi - Các nhóm thảo luận và làm bài ra bảng phụ. - HS nờu nhận xét. - HS1 lờn bảng. + Bỏ dấu ngoặc. + áp dụng t/c g.hoán và k.hợp. + Thu gọn các hạng tử đồng dạng. - Hs1 lờn bảng, cả lớp cựng làm vào vở - Hiệu hai đa thức đối nhau - Thảo luận theo nhúm 1 bàn. - HS nhận xột bài làm của nhúm 1. Cộng 2 đa thức. Cho 2 đa thức: Giải Vậy đa thức là tổng của M và N ?1 2. Trừ hai đa thức. Cho 2 đa thức: Giải Vậy đa thức là hiệu của P và Q Bài 31 (SGK/40) M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 N = 52 + xyz – 5xyz + 3 – y Giải M + N = 4xyz + 2x2 – y + 2 M – N = 2xyz + 10xy – 8x2 + y – 4 N – M = -2xyz - 10xy + 8x2 – y + 4 ?2 IV. Củng cố: (10') - Gọi HS lờn bảng làm - Gọi HS nờu nhận xột. - Chốt: lưu ý như ở trờn - HS1 lờn bảng -HS2 lờn bảng bài tập 29 (tr40-SGK) V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn lại các kiến thức của bài. - Làm bài tập 30, 32, 33 , 34, 35(tr40-SGK) bài tập 32(tr40-SGK)
Tài liệu đính kèm: