Tiết 7
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ (tiếp)
A. Mục tiêu:
- Kiến thức:Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Kỹ năng:Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
B. Chuẩn bị:
GV- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK. Bảng phụ ghi công thức.
HS - Ôn kỹ các công thức đã học.
C. Phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm, HĐ các
Ngày soạn: 1/9/2011 Ngày dạy:8/9/2011 Tiết 7 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ (tiếp) A. Mục tiêu: - Kiến thức:Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Kỹ năng:Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. -Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. B. Chuẩn bị: GV- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK. Bảng phụ ghi công thức. HS - Ôn kỹ các công thức đã học. C. Phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm, HĐ các nhân. D. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') 7A3: II. Kiểm tra bài cũ: (7') : * HS: Viết 5 công thức về lũy thừa của một số hữu tỷ. Tính: ; ; - Gọi HS nêu nhận xét, đánh giá cho điểm. III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Muốn tính nhanh (0,125)3.83 ntn? ? Yêu cầu cả lớp làm ?1 - chốt: kết quả. - Giới thiệu công thức. Gọi HS biểu bằng lời. - Yêu cầu học sinh làm ?2 vậy câu hỏi của đầu bài sẽ trả lời ntn? - 2 HS lên bảng làm. cả lớp làm vào vở. - Học sinh nhận xét -Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa. - 2 HS lên bảng làm Nhận xét. = (0,125.8)3 =13 =1 I. Luỹ thừa của một tích (12') ?1 * Tổng quát: ?2 Tính: - Lũy thừa của một thương tính ntn? - Yêu cầu học sinh làm ?3 *Qua 2 ví dụ trên em hãy hoàn thành tiếp công thức? * hãy phát biểu bằng lời công thức trên. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Gọi HS nêu nhận xét kết quả của bạn. * Em hãy nêu lên các lợi ích của công thức vừa học cho sự tính toán. - Yêu cầu học sinh làm H Đ nhón ?5 - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm - Trả lời. = - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa. - 3 học sinh lên bảng làm - Nêu nhận xet. - H Đ nhóm theo bàn. 2. Lũy thừa của một thương. ?3 Tính và so sánh a, * Tổng quát: ?4 Tính ?5 Tính a)(0,125)3.83 =(0,125.8)3=13=1 b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = (-3)4 = 81 IV. Củng cố: (10') - Treo bảng phụ *Gọi HS đứng tại chỗ nhận xét của bạn. * Chú ý phân loại: - Cùng cơ số: cộng (trừ) số mũ. - Cùng số mũ: nhân (Chia) cơ số. Bài 35 (SGK/ 22) - GV+ HS cùng làm. - Cả lớp suy nghĩ, trả lời miệng. Bài tập 34 (tr22-SGK) e) Bài 35 (SGK/22) a, => m = 5 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (học trong 2 tiết ) - Làm bài tập 35(b); 36; 37 SGK /tr22,23 - Làm bài tập 50; đến 53; 55; 6.3; 6.8 (SBT/18;19)
Tài liệu đính kèm: