Tiết 8
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
-Kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Kỹ năng:Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết.
- Thái độ: Rèn ý thức học tập nghiêm túc, ý thức tự giảctong học tập.
Ngày soạn:10/9/2011 Ngày giảng:12/9/2011 Tiết 8 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: -Kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Kỹ năng:Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết. - Thái độ: Rèn ý thức học tập nghiêm túc, ý thức tự giảctong học tập. B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, SGK, hệ thống bài tập. HS: Chuẩn bị bài đầy đủ, sgk, sbt. C. phương pháp: Luyện giải D. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') 7A3: II. Kiểm tra bài cũ: (5') : - Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm: Điền tiếp để được các công thức đúng: - Làm bài tập 38. Bài tập 38(tr22-SGK) III. Luyện tập : (24') Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 40. - Bài này ta vận dụng công thức nào? - Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót, cách trình bày. - 4 học sinh lên bảng trình bày. Cả lớp làm nháp - 1HS dưới lớp trả lời. - Học sinh khác nhận xét kết quả, cách trình bày Bài tập 40 (tr23-SGK) -Y/c HS làm bài 41. Gọi HS lên bảng. - Gọi HS Nhận xét. - 2HS lên bảng làm bài. - 1HS nhận xét bài làm của bạn (đúng, sai, cách trình bày) Bài tập 41 (SGK/23) a, = = b, 2: = 2 : = 2: = 2 : = 2.(-216) = - 432 - Gọi 2 HS lên bảng làm. *Theo đề bài ta nên làm ntn? - GỌi HS nêu nhận xét đúng, sai. - 2 HS lên bảng. - 1HS dưới lớp T.lời +Viết các số có tử và mẫu số giống nhau. + Rút gọn Bài tập 45 (SBT/15) Viết dưới dạng an (xQ, n N) a, 9.33. .32 = 33.9. .9 = 33 b, 4.25: = 22.25. = 27: = 27.2 = 28 *dạng tìm số chưa biết: - Hướng dẫn HS làm câu a. - Gọi HS lên làm câu b,c - yêu cầu học sinh làm - Học sinh cùng giáo viên làm câu a - 2HS lên bảng. nhận xét cho điểm . Bài tập 42 (tr23-SGK) c) 8n:2n = 4 à (8:2)n = 4 4n = 41 à n = 1 IV. Kiểm tra 15' Câu 1. Tính (4 điểm) a, ; 40 b, Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a Q, n N) (3 điểm) a, 9.34. .32 ; b, 8.26: (23.) Câu 3. Tìm n biết: (3 điểm) a, =27 b, (n -2)2 = 1 Câu 1. Tính a, = ;; 40 = 1 c, = = 23.35 Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a Q, n N) a, 9.34. .32 = 36; b, 8.26: (23.)= 23.26: =23.26 .2 = 210 Câu 3. Tìm n biết: a, =27 => n7 = 27.81 = 33.34 = 37 => n = 3 b, (n -2)2 = 1 =>(n -2)2 = 12 =>n -2 = 1 => n = 1+ 2 = 3 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa - Làm bài tập 46; 48, 5.4 , 5.6 (SBT/16) - Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau. Trường THCS Vĩnh Trại Họ tên:. Lớp 7A3 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Môn: Đại số Câu 1. Tính (4 điểm) a, ; 40 b, Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a Q, n N) (3 điểm) a, 9.34. .32 ; b, 8.26: (23.) Câu 3. Tìm n biết: (3 điểm) a, = 27 b, (n -2)2 = 1 Bài làm . . . Trường THCS Vĩnh Trại Họ tên:. Lớp 7A3 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Môn: Đại số Câu 1. Tính (4 điểm) a, ; 40 b, Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a Q, n N) (3 điểm) a, 9.34. .32 ; b, 8.26: (23.) Câu 3. Tìm n biết: (3 điểm) a, =27 b, (n -2)2 = 1 Bài làm . . . .
Tài liệu đính kèm: