A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức ; Ôn tập về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2. Kĩ năng; Rèn luyện kĩ năng tính toán, viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
B. CHUẨN BỊ:
1. Thầy: - Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức
2. Trò: Bảng nhóm, SGK
C. PHƯƠNG PHÁP:
Ngày soạn:.......................... Ngày dạy:........................... Tiết: ôn tập chương I A. Mục tiêu: 1. Kiến thức ; Ôn tập về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2. Kĩ năng; Rèn luyện kĩ năng tính toán, viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic B. Chuẩn bị: 1. Thầy: - Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức 2. Trò: Bảng nhóm, SGK C. Phương pháp: Thảo luận nhóm.Vấn đáp, trực quan. Làm việc với sách giáo khoa. Phát hiện và giải quyết vấn đề. D. Tiến trình bài dạy I.ổn định tổ chức:(1Phút) II. Kiểm tra bài cũ: ( Phút) III. Nội dung bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng ? Nêu định nghĩa số hữu tỉ ? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, lấy ví dụ minh hoạ ? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ - GV đưa ra bảng phụ yêu cầu HS hoàn thành: Với ? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0) ? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức. - Gv treo bảng phụ -GV: yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn. ? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau - Cả lớp làm việc ít phút, 1 HS lên bảng trình bày. - HS: - Cả lớp làm bài - 2 HS lên bảng trình bày - HS đứng tại chỗ trả lời. - HS trả lời câu hỏi: Nếu a.d = c.b - HS: - Hs nhận xét bài làm của bạn. I. Ôn tập về số hữu tỉ (12 Phút) * Định nghĩa: - số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0. số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0 * Các phép toán trong Q Phép cộng: Phép trừ: Phép nhân: Phép chia: Phép luỹ thừa: Với I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10 Phút) - Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b - Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức - Tính chất cơ bản: Nếu a.d = c.b - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ. ? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ. ? Số thực gồm những số nào. ? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. - 1 học sinh trả lời. - Hs: Trong số thực gồm 2 loại số + Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn) + Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn) - HS đứng tại chỗ phát biểu II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (8 Phút) - Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a. BT 105 (tr50-SGK) - Số vô tỉ: (sgk) Ví dụ: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. IV. Củng cố: (13 Phút) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 104 (tr50-SBT) BT 104: giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0) Số vải bán được là: Số vải còn lại là: Theo bài ta có: Giải ra ta có: x = 24m; y = 36m; z = 48m V. Hướng dẫn học ở nhà:(1 Phút) - Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra E. Rút kinh nghiệm ......................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: