1. Mục tiêu:
1.1 Kiến thức:
- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm
- Biết sử dụng đúng kí hiệu
1.2 Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời
1.3 Thái độ:
Học sinh học tập nghiêm túc
Ngày soạn :.... Ngày giảng :.... Tiết :17 Đ11: Số vô tỉ - khái niệm về căn bậc hai 1. Mục tiêu: 1.1 Kiến thức: - Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm - Biết sử dụng đúng kí hiệu 1.2 Kỹ năng: - Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời 1.3 Thái độ: Học sinh học tập nghiêm túc 2. Chuẩn bị: 2.1 Giáo viên :- Máy tính bỏ túi, bảng phụ bài 82 (tr41-SGK) - Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng không: a) b) Căn bậc hai của 49 là 7 c) d) 2.2 Học sinh : Bảng nhóm, sgk 3. Phương pháp : - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh , nêu vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa. 4. Tiến trình bài dạy: 4.1 ổn định tổ chức: (1Phút) - ổn định trật tự - Kiểm tra sĩ số 4.2 Kiểm tra bài cũ: ( Không kiểm tra) 4.3 Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 1. Số vô tỉ (12 Phút) - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề toán và vẽ hình - Giáo viên gợi ý: ? Tính diện tích hình vuông AEBF. ? So sánh diện tích hình vuông ABCD và diện tích ABE. ? Vậy =? ? Gọi độ dài đường chéo AB là x, biểu thị S qua x - Giáo viên đưa ra số x = 1,41421356.... giới thiệu đây là số vô tỉ. ? Số vô tỉ là gì. - Giáo viên nhấn mạnh: Số thập phân gồm số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn và số thập phân vô hạn không tuần hoàn. - 1 học sinh đọc đề bài - Cả lớp vẽ hình vào vở - 1 học sinh lên bảng vẽ hình - Học sinh: Dt AEBF = 1 - HS: - HS: - Học sinh: - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. 1. Số vô tỉ (12 Phút) Bài toán: - Diện tích hình vuông ABCD là 2 - Độ dài cạnh AB là: x = 1,41421356.... đây là số vô tỉ - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ là I 2. Khái niệm căn bậc hai (18 Phút) - GV: Yêu cầu học sinh tính. - GV: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9 ? Tính: ? Tìm x/ x2 = 1. ? Vậy các số như thế nào thì có căn bậc hai ? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số như thế nào. ? Mỗi số dương có mấy căn bậc hai, số 0 có mấy căn bậc hai. - Giáo viên: Không được viết vì vế trái kí hiệu chỉ cho căn dương của 4 - GV: Cho học sinh làm ?2 Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25 - Giáo viên: Có thể chứng minh được là các số vô tỉ, vậy có bao nhiêu số vô tỉ. - Học sinh: có vô số số vô tỉ. - Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả. - HS: và là căn bậc hai của ; 0 là căn bậc hai của 0 - Học sinh: Không có số x nào. - Học sinh suy nghĩ trả lời. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Cả lớp làm bìa, 1 học sinh lên bảng làm. - Học sinh suy nghĩ trả lời - HS: học sinh làm ?2 - Học sinh: có vô số số vô tỉ. 2. Khái niệm căn bậc hai (18 Phút) Tính: 32 = 9 (-3)2 = 9 3 và -3 là căn bậc hai của 9 - Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai * Định nghĩa: SGK ?1 Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 - Mỗi số dương có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0 * Chú ý: Không được viết Mà viết: Số dương 4 có hai căn bậc hai là: và ?2 - Căn bậc hai của 3 là và - căn bậc hai của 10 là và - căn bậc hai của 25 là và 4.4 Củng cố: (12 Phút) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm a) Vì 52 = 25 nên b) Vì 72 = 49 nên d) Vì nên c) Vì 12 = 1 nên - Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86. 4.5 Hướng dẫn học ở nhà:(2 Phút) - Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục có thể em chư biết. - Làm bài tập 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT) - Tiết sau mang thước kẻ, com pa. 5. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn :.... Ngày giảng :.. Tiết :18 Đ12: Số thực 1. Mục tiêu: 1.1 Kiến thức: - Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. 1.2 Kỹ năng: - Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. - Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R. 1.3 Thái độ: - Tích cực học tập 2. Chuẩn bị: 2.1 Giáo viên: - Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi. 2.2 Học sinh: - Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi. 3. Phương pháp: - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh , nêu vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa. 4. Tiến trình bài dạy: 4.1 ổn định tổ chức: (1Phút) - ổn định trật tự - Kiểm tra sĩ số 4.2 Kiểm tra bài cũ: (7 Phút) - Học sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a0, Tính: - Học sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân. 4.3 Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 1. Số thực (10 Phút) ? GV: Lấy ví dụ về các số tự nhiên, nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn, số vô tỉ. ?GV: Chỉ ra các số hữu tỉ, số vô tỉ - Giáo viên: Các số trên đều gọi chung là số thực. ? Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I với R ? x có thể là những số nào. - Yêu cầu làm bài tập 87 ? Cho 2 số thực x và y, có những trường hợp nào xảy ra. - Giáo viên đưa ra: Việc so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân Yêu cầu học sinh làm ?2 ? Nhận xét phần nguyên, phần thập phân so sánh. - 3 học sinh lấy ví dụ - Học sinh: số hữu tỉ 2; -5; ; -0,234; 1,(45); số vô tỉ ; - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Học sinh đứng tại chỗ trả lời - Yêu cầu làm bài tập 87 - 1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh lên bảng làm - Học sinh suy nghĩ trả lời Yêu cầu học sinh làm ?2 - Cả lớp làm bài ít phút, sau đó 2 học sinh lên bảng làm. 1. Số thực Các số: 2; -5; ; -0,234; 1,(45); ; ... - Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ . - Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R ?1 Cách viết xR cho ta biết x là số thực x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. Bài tập 87 (tr44-SGK) 3Q 3R 3I -2,53Q 0,2(35)I NZ IR - Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có hoặc x = y hoặc x > y hoặc x < y. Ví dụ: So sánh 2 số a) 0,3192... với 0,32(5) b) 1,24598... với 1,24596... Bg a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của 0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5) b) 1,24598... > 1,24596... ?2 a) 2,(35) < 2,369121518... b) -0,(63) và Ta có 2. Trục số thực (8 Phút) - Giáo viên:Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm như thế nào. Ta xét ví dụ : - Giáo viên hướng dẫn học sinh biểu diễn. - Giáo viên nêu ra: - Giáo viên nêu ra chú ý - Học sinh nghiên cứu SGK (3 Phút) HS: Cùng biểu diễn vào vở - Học sinh chú ý theo dõi. 2. Trục số thực Ví dụ: Biểu diễn số trên trục số. - Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. - Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực. - Trục số gọi là trục số thực. * Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong tập hợp các số hữu tỉ. 4.4. Củng cố: (17 Phút) - Học sinh làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK) - Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm Bài tập 88 a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai 4.5 Hướng dẫn học ở nhà:(2 Phút) - Học theo SGK, nắm được số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ - Làm bài tập 117; 118 (tr20-SBT) 5. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn :.... Ngày giảng :.. Tiết :19 Luyện tập 1. Mục tiêu: 1.1 Kiến thức: - Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R) 1.2 Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số. - Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R 1.3 Thái độ: - Học sinh tích cực học tập 2. Chuẩn bị: 2.1 Giáo viên: - Bảng phụ bài 91 (tr45-SGK) 2.2 Học sinh: Bảng nhóm, bút màu 3. Phương pháp : - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh , nêu vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa. 4. Tiến trình bài dạy: 4.1 ổn định tổ chức: (1Phút) - ổn định trật tự - Kiểm tra sĩ số 4.2 Kiểm tra bài cũ: (7 Phút) - Học sinh 1: Điền các dấu () vào ô trống: -2 Q; 1 R; I; Z - Học sinh 2: Số thực là gì? Cho ví dụ. 4.3 Nội dung bài mới: (33 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập 91(tr45-SGK) - Giáo viên treo bảng phụ - GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập 92 - GV: Yêu câu lớp nhận xét, bổ sung - Giáo viên uốn nắn cách trình bày. -GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 93 -GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 95 ? Tính giá trị các biểu thức. ? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính. - 1 học sinh lên bảng làm - Cả lớp làm bài - HS:học sinh làm bài tập 92 - Học sinh thảo luận nhóm - Đại diện 2 nhóm lên bảng làm. - HS: Nhận xét, bổ xung. - HS: Học sinh làm bài tập 93 Cả lớp làm bài ít phút - Hai học sinh lên bảng làm - Học sinh: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ... - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh tình bày trên bảng Bài tập 91 (tr45-SGK) a) -3,02 < -3,01 b) -7,508 > -7,513 c) -0,49854 < -0,49826 d) -1,90765 < -1,892 Bài tập 92 (tr45-SGK) a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối Bài tập 93 (tr45-SGK) Tìm x: Bài tập 95 (tr45-SGK) 4.4 Củng cố: (2 Phút) - Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đưa các số hạng về dạng phân số hoặc các số thập phân - Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng như trên tập hợp số hữu tỉ. 4.5 Hướng dẫn học ở nhà:(2 Phút) - Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chương - Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK) 5. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn :.... Ngày giảng :.. Tiết :20 ôn tập chương I 1. Mục tiêu: 1.1 Kiến thức: - Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q 1.2 Kỹ năng: - Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ. 1.3 Thái độ: - Học sinh yêu thích môn học 2. Chuẩn bị: 2.1 Giáo viên: - Bảng phụ: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q. 2.2 Học sinh: - Bảng nhóm, SGK, bút dạ. 3. Phương pháp : - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh , nêu vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa. 4. Tiến trình bài dạy: 4.1 ổn định tổ chức: (1Phút) - ổn định trật tự - Kiểm tra sĩ số 4.2 Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) 4.3 Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 1. Quan hệ giữa các tập hợp số (8 Phút) ? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của chúng. - Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ ? Số thực gồm những số nào - Học sinh đứng tại chỗ phát biểu - Học sinh lấy 3 ví dụ minh hoạ. - Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vô tỉ - Học sinh đứng tại chỗ trả lời lớp nhận xét. 1. Quan hệ giữa các tập hợp số - Các tập hợp số đã học + Tập N các số tự nhiên + Tập Z các số nguyên + Tập Q các số hữu tỉ + Tập I các số vô tỉ + Tập R các số thực , RR + Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q) 2. Ôn tập về số hữu tỉ (16 Phút) ? Nêu định nghĩa số hữu tỉ ? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, lấy ví dụ minh hoạ ? Biểu diễn số trên trục số ? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ - Giáo viên đưa ra Bài tập 101 (tr49-SGK) Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu học sinh hoàn thành: Với Phép cộng: Phép trừ: Phép nhân: Phép chia: Phép luỹ thừa: Với - Cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh lên bảng trình bày. - Học sinh: - Cả lớp làm bài - 2 học sinh lên bảng trình bày - HS: Đại diện các nhóm lên trình bày 2. Ôn tập về số hữu tỉ * Định nghĩa: - số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0 - số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0 - Biểu diễn số trên trục số Bài tập 101 (tr49-SGK) * Các phép toán trong Q 4.4. Củng cố: (18 Phút) - Gọi 4 học sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK) Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm, các nhóm chẵn làm câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c) GV: Nhận xét và chữa bài. 4.5 Hướng dẫn học ở nhà:(2 Phút) - Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập - Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương II - Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK) - Làm bài tập 133, 140, 141 (tr22+23-SBT). 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: