Giáo án môn Toán khối 7 - Tiết 17 đến tiết 20

Giáo án môn Toán khối 7 - Tiết 17 đến tiết 20

1. Mục tiêu:

1.1 Kiến thức:

- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm

- Biết sử dụng đúng kí hiệu

1.2 Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời

1.3 Thái độ:

 Học sinh học tập nghiêm túc

 

doc 13 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 894Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán khối 7 - Tiết 17 đến tiết 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :....
Ngày giảng :....
 Tiết :17
Đ11: Số vô tỉ - khái niệm về căn bậc hai
1. Mục tiêu:
1.1 Kiến thức: 
- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm
- Biết sử dụng đúng kí hiệu 
1.2 Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời
1.3 Thái độ: 
	Học sinh học tập nghiêm túc
2. Chuẩn bị:
2.1 Giáo viên :- Máy tính bỏ túi, bảng phụ bài 82 (tr41-SGK)
- Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng không:
a) 
b) Căn bậc hai của 49 là 7
c) 
d) 
2.2 Học sinh : Bảng nhóm, sgk
3. Phương pháp :
- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh , nêu vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
4. Tiến trình bài dạy:
4.1 ổn định tổ chức: (1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số 
4.2 Kiểm tra bài cũ: ( Không kiểm tra) 
4.3 Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Số vô tỉ (12 Phút)
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề toán và vẽ hình
- Giáo viên gợi ý:
? Tính diện tích hình vuông AEBF.
? So sánh diện tích hình vuông ABCD và diện tích ABE.
? Vậy =?
? Gọi độ dài đường chéo AB là x, biểu thị S qua x
- Giáo viên đưa ra số x = 1,41421356.... giới thiệu đây là số vô tỉ.
? Số vô tỉ là gì.
- Giáo viên nhấn mạnh: Số thập phân gồm số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn và số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- 1 học sinh đọc đề bài
- Cả lớp vẽ hình vào vở
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình
- Học sinh: Dt AEBF = 1
- HS: 
- HS: 
- Học sinh:
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
1. Số vô tỉ (12 Phút)
Bài toán:
- Diện tích hình vuông ABCD là 2
- Độ dài cạnh AB là: 
x = 1,41421356.... đây là số vô tỉ
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ là I
2. Khái niệm căn bậc hai (18 Phút)
- GV: Yêu cầu học sinh tính.
- GV: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9
? Tính: 
? Tìm x/ x2 = 1.
? Vậy các số như thế nào thì có căn bậc hai 
? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số như thế nào.
? Mỗi số dương có mấy căn bậc hai, số 0 có mấy căn bậc hai.
- Giáo viên: Không được viết vì vế trái kí hiệu chỉ cho căn dương của 4
- GV: Cho học sinh làm ?2
Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25
- Giáo viên: Có thể chứng minh được là các số vô tỉ, vậy có bao nhiêu số vô tỉ.
- Học sinh: có vô số số vô tỉ.
- Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả.
- HS: và là căn bậc hai
của ; 0 là căn bậc hai của 0
- Học sinh: Không có số x nào.
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bìa, 1 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- HS: học sinh làm ?2
- Học sinh: có vô số số vô tỉ.
2. Khái niệm căn bậc hai (18 Phút)
Tính: 
 32 = 9 (-3)2 = 9
3 và -3 là căn bậc hai của 9
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai 
* Định nghĩa: SGK 
?1
Căn bậc hai của 16 là 4 và -4
- Mỗi số dương có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0
* Chú ý: Không được viết 
Mà viết: Số dương 4 có hai căn bậc hai là: và 
?2
- Căn bậc hai của 3 là và 
- căn bậc hai của 10 là và 
- căn bậc hai của 25 là và 
4.4 Củng cố: (12 Phút)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm
a) Vì 52 = 25 nên 
b) Vì 72 = 49 nên d) Vì nên 
c) Vì 12 = 1 nên 
- Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86.
4.5 Hướng dẫn học ở nhà:(2 Phút)
- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục có thể em chư biết.
- Làm bài tập 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT)
- Tiết sau mang thước kẻ, com pa.
5. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn :....
Ngày giảng :..
 Tiết :18
Đ12: Số thực
1. Mục tiêu:
1.1 Kiến thức:
- Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. 
1.2 Kỹ năng:
- Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R.
1.3 Thái độ:
- Tích cực học tập
2. Chuẩn bị:
2.1 Giáo viên:	
- Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
2.2 Học sinh: 	
- Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
3. Phương pháp:
- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh , nêu vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
4. Tiến trình bài dạy:
4.1 ổn định tổ chức: (1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số 
4.2 Kiểm tra bài cũ: (7 Phút) 
- Học sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a0, 
 Tính: 
- Học sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân.
4.3 Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Số thực (10 Phút)
? GV: Lấy ví dụ về các số tự nhiên, nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn, số vô tỉ.
?GV: Chỉ ra các số hữu tỉ, số vô tỉ 
- Giáo viên: Các số trên đều gọi chung là số thực.
? Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I với R
? x có thể là những số nào.
- Yêu cầu làm bài tập 87
? Cho 2 số thực x và y, có những trường hợp nào xảy ra.
- Giáo viên đưa ra: Việc so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân 
Yêu cầu học sinh làm ?2
? Nhận xét phần nguyên, phần thập phân so sánh.
- 3 học sinh lấy ví dụ 
- Học sinh: số hữu tỉ 2; -5; ; -0,234; 1,(45); số vô tỉ ; 
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Yêu cầu làm bài tập 87
- 1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh lên bảng làm
- Học sinh suy nghĩ trả lời
Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài ít phút, sau đó 2 học sinh lên bảng làm.
1. Số thực 
Các số: 2; -5; ; -0,234; 1,(45); ; ...
- Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ .
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
?1
Cách viết xR cho ta biết x là số thực
x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ.
Bài tập 87 (tr44-SGK)
3Q 3R 3I -2,53Q
0,2(35)I NZ IR
- Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có hoặc x = y hoặc x > y hoặc x < y.
Ví dụ: So sánh 2 số
a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596...
Bg
a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của 0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5)
b) 1,24598... > 1,24596...
?2
a) 2,(35) < 2,369121518...
b) -0,(63) và 
Ta có 
2. Trục số thực (8 Phút)
- Giáo viên:Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm như thế nào. Ta xét ví dụ :
- Giáo viên hướng dẫn học sinh biểu diễn.
- Giáo viên nêu ra:
- Giáo viên nêu ra chú ý
- Học sinh nghiên cứu SGK (3 Phút)
HS: Cùng biểu diễn vào vở
- Học sinh chú ý theo dõi.
2. Trục số thực 
Ví dụ: Biểu diễn số trên trục số.
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số.
- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực.
- Trục số gọi là trục số thực.
* Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong tập hợp các số hữu tỉ.
4.4. Củng cố: (17 Phút)
- Học sinh làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK)
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm
Bài tập 88
a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ 
b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai
4.5 Hướng dẫn học ở nhà:(2 Phút)
- Học theo SGK, nắm được số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ 
- Làm bài tập 117; 118 (tr20-SBT)
5. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn :....
Ngày giảng :..
 Tiết :19
 Luyện tập 
1. Mục tiêu:
1.1 Kiến thức:
- Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
1.2 Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số.
- Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
1.3 Thái độ:
	- Học sinh tích cực học tập
2. Chuẩn bị:
2.1 Giáo viên:
- Bảng phụ bài 91 (tr45-SGK)
2.2 Học sinh: 
Bảng nhóm, bút màu
3. Phương pháp :
- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh , nêu vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
4. Tiến trình bài dạy:
4.1 ổn định tổ chức: (1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số 
4.2 Kiểm tra bài cũ: (7 Phút) 
- Học sinh 1: Điền các dấu () vào ô trống:
-2 Q; 1 R; I; Z
- Học sinh 2: Số thực là gì? Cho ví dụ.
4.3 Nội dung bài mới: (33 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập 91(tr45-SGK)
- Giáo viên treo bảng phụ 
- GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập 92
- GV: Yêu câu lớp nhận xét, bổ sung
- Giáo viên uốn nắn cách trình bày.
-GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 93
-GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 95
? Tính giá trị các biểu thức.
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
- 1 học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm bài
- HS:học sinh làm bài tập 92
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm.
- HS: Nhận xét, bổ xung.
- HS: Học sinh làm bài tập 93
Cả lớp làm bài ít phút
- Hai học sinh lên bảng làm
- Học sinh: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ...
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh tình bày trên bảng
Bài tập 91 (tr45-SGK)
a) -3,02 < -3,01
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1,90765 < -1,892
Bài tập 92 (tr45-SGK) 
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối
Bài tập 93 (tr45-SGK)
Tìm x:
Bài tập 95 (tr45-SGK)
4.4 Củng cố: (2 Phút)
 - Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đưa các số hạng về dạng phân số hoặc các số thập phân 
 - Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng như trên tập hợp số hữu tỉ.
4.5 Hướng dẫn học ở nhà:(2 Phút)
- Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chương
- Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)
5. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn :....
Ngày giảng :..
 Tiết :20
 ôn tập chương I
1. Mục tiêu:
1.1 Kiến thức:
- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q
1.2 Kỹ năng:
- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
1.3 Thái độ:
- Học sinh yêu thích môn học
2. Chuẩn bị:
2.1 Giáo viên:
- Bảng phụ: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q.
2.2 Học sinh:
 - Bảng nhóm, SGK, bút dạ.
3. Phương pháp :
- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh , nêu vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
4. Tiến trình bài dạy:
4.1 ổn định tổ chức: (1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số 
4.2 Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) 
4.3 Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Quan hệ giữa các tập hợp số (8 Phút)
? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của chúng.
- Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ
? Số thực gồm những số nào
- Học sinh đứng tại chỗ phát biểu 
- Học sinh lấy 3 ví dụ minh hoạ.
- Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vô tỉ 
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời lớp nhận xét.
1. Quan hệ giữa các tập hợp số 
- Các tập hợp số đã học
+ Tập N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực
 , RR
+ Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)
2. Ôn tập về số hữu tỉ (16 Phút)
? Nêu định nghĩa số hữu tỉ 
? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, lấy ví dụ minh hoạ
? Biểu diễn số trên trục số
? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ 
- Giáo viên đưa ra 
Bài tập 101 (tr49-SGK)
 Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu học sinh hoàn thành:
Với 
Phép cộng: 
Phép trừ: 
Phép nhân: 
Phép chia: 
Phép luỹ thừa: 
Với 
- Cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Học sinh: 
- Cả lớp làm bài
- 2 học sinh lên bảng trình bày
- HS: Đại diện các nhóm lên trình bày 
2. Ôn tập về số hữu tỉ 
* Định nghĩa:
- số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
- Biểu diễn số trên trục số
Bài tập 101 (tr49-SGK)
* Các phép toán trong Q
4.4. Củng cố: (18 Phút)
- Gọi 4 học sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK)
Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm, các nhóm chẵn làm câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c)
GV: Nhận xét và chữa bài.
4.5 Hướng dẫn học ở nhà:(2 Phút)
- Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập
- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương II
- Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK)
- Làm bài tập 133, 140, 141 (tr22+23-SBT).
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 17 - 20.doc