A. MỤC TIÊU
· Ôn các t/c tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số hữu tỉ, vô tỉ, căn bậc hai.
· Rèn KN tìm số chưa biết trong TLT và dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm GTNN của biểu thức có chứa dấu GTTĐ.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
· GV: Bảng phụ.
· HS: - Làm 5 câu hỏi ôn tập (từ 610) và bài tập. Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày dạy: 2/11/2009 Ngày soạn: 29/11/2009 Tiết 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 2) A. MỤC TIÊU Ôn các t/c tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số hữu tỉ, vô tỉ, căn bậc hai. Rèn KN tìm số chưa biết trong TLT và dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm GTNN của biểu thức có chứa dấu GTTĐ. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Bảng phụ. HS: - Làm 5 câu hỏi ôn tập (từ 6à10) và bài tập. Máy tính bỏ túi, bảng phụ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: KIỂM TRA 1/ Viết các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, công thức tính lũy thừa của một tích, một thương một lũy thừa. * HS1: Viết các công thức về lũy thừa, có viết cả điều kiện kèm theo (5 công thức) 2/ Chữa bài 99 trang 49 SGK. * HS2: Kết quả bài tập 99 : Q Hoạt động 2: 2) ÔN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU * Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b0). VD. * Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b0) là thương của phép chia a cho b - Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. * Tính chất cơ bàn của tỉ lệ thức: (tích các ngoại tỉ bằng các tích trung tỉ). - Viết công thức thể hiện tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau - GV chốt lại kiến thức. * T/c dãy tỷ số bằng nhau (gt các tỉ số đều có nghĩa): Bài 133 tr 22 SBT Tìm x trong các TLT Hai HS lên bảng chữa bài, Kếy quả: a) x: (-2,14) = (-3,12): 1,2 b) a) x = x =5,564 b) x = x = x = Bài 81 trang 14 SBT Bài giải: Tìm các số a, b, c biết rằng ; và a – b + c = -49 = a = 10.(-7) = -70 b = 15.(-7) = -105 c = 12.(-7) = -84 Hoạt động 3: 4) ÔN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI, SỐ VÔ TỈ, SỐ THỰC * ĐN CBH của một số không âm a? - HS nêu định nghĩa trang 4 SGK Bài 105 (tr 50 SGK) Tính GTBT Hai HS lên bảng làm.Kết quả: a) b) 0,5. a) =-0,4 b) 0,5. = 4,5 - Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ - Hs nêu ĐN số vô tỉ. HS tự lấy ví dụ. -Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân như thế nào? Cho ví dụ - Số thực là gì? - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thâïp phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. - Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. GV nhấn mạnh: Tất cả các số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ đều là số thực. Tập hợp số thực mới lấp đầy trục số nên trục số được gọi tên là trục số thực. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP Bài 1: Tính GTBT (chính xác đến hai chữ số thập phân) A = Kết quả: A 16,915716,92 Bài 102 (a) trang 50 SGK GV hướng dẫn HS phân tích Bài giải Hay HS về nhà tìm hiểu thêm một số cách làm khác. Bài 103 trang 50 SGK HS hoạt động nhóm Gọi số lãi hai tổ chia được chia lần lượt là x và y (đồng, x,y > 0). Ta có: và x + y = 12 800 000 (đ) = 1 600 000 x = 4 800 000 (đ); y = 8 000 000 (đ) Bài tập: Biết: dấu “=” xảy ra Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài giải Vậy GTNN của A = 2000 (x-2001) và (1-x) cùng dấu Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Tài liệu đính kèm: