Giáo án môn Toán lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ, số thực - Tiết 21: Kiểm tra chương I

Giáo án môn Toán lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ, số thực - Tiết 21: Kiểm tra chương I

Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể )

1/ 2/ 3/

Bài 2: Tìm x biết: 1/ 2/

Bài 3: Tìm x, y, z biết: và x+y-z = -78

Bài 4: Trên một công trường xây dựng có 3 đội công nhân làm việc. Biết rằng sô công nhân đội I bằng số công nhân đội II bằng số công nhân đội III.Tìm số công nhân mỗi đội biết rằng số công nhân đội I ít hơn tổng số công nhân của đội II và đội III là 18 người.

Bài 5: Tìm x, y biết:

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 991Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ, số thực - Tiết 21: Kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn:10/10/2009
Ngaứy daùy: 13/10/2009
 Tieỏt 21 	KIEÅM TRA CHệễNG I
Đề I – Lớp 7A:
Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể )
1/ 	2/ 	3/ 
Bài 2: Tìm x biết: 1/ 	2/
Bài 3: Tìm x, y, z biết: 	và x+y-z = -78
Bài 4: Trên một công trường xây dựng có 3 đội công nhân làm việc. Biết rằng sô công nhân đội I bằng số công nhân đội II bằng số công nhân đội III.Tìm số công nhân mỗi đội biết rằng số công nhân đội I ít hơn tổng số công nhân của đội II và đội III là 18 người.
Bài 5: Tìm x, y biết:
Đề II – lớp 7d:
Baứi 1: Choùn ủaựp aựn ủuựng nhaỏt trong caực caõu sau:
Caõu 1:Keỏt quỷa cuỷa pheựp tớnh laứ: A. B. 	C. 	D. 
Caõu 2: Keỏt quỷa cuỷa pheựp tớnh laứ: A. 	B. 	C. 	D. 
Caõu 3: Tửứ ủaỳng thửực 5.30 = 10.15 coự theồ suy ra tổ leọ thửực naứo sau ủaõy:
A. 	B. 	C. 	D. 
Caõu 4:Viết số thập phaõõn hữu hạn dưới dạng phaõn số tối giản :
A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 2: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể )
1/ 	2/ 	
Bài 3: Tìm x biết: 1/ 	2/
Bài 4: Tìm x, y, z biết: 	và x+y-z = -78
Bài 5: Số học sinh của hai lớp 7B, 7C nhiều hơn số học sinh lớp 7A là 30 học sinh. Biết rằng số học sinh của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Tớnh số học sinh của mỗi lớp.
Đáp án
Đề I – Lớp 7A:
Bài 1: ( 3 đ ) Mỗi ý đúng 1 điểm. Kết quả:
1/ 	2/ 	3/ =12
Bài 2: ( 2 đ ) Mỗi ý đúng 1 điểm. Kết quả:
1/ 	2/
Bài 3: ( 2 đ ) . Kết quả: 
Ta có: và suy ra: 	1 điểm
áp dụng t/c dãy tỷ số bằng nhau tìm được x = -60; y= -90; z = -72	1 điểm
Bài 4: ( 2 đ ) Gọi số công nhân mỗi đội I; II; III lần lượt là x, y, z ( người, N* )
Theo đề bài ta có: x = y = z và y + z – x =18	 1 điểm
áp dụng t/c dãy tỷ số bằng nhau tìm được x = 108; y=99; z = 90
Số công nhân đội I, đội II , đội III lần lượt là 108 người, 99 người, 18 người.	1 điểm
Bài 5: ( 1 đ ) => x = 1,002; y = - 2,003
Đề II – lớp 7d:
Baứi 1: ( 2 đ ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. Kết quả:
Caõu 1: B. 	Caõu 2: D. Caõu 3: B. 	Caõu 4:	D. 
Bài 2: ( 2 đ ) Mỗi ý đúng 1 điểm. Kết quả:
1/ 	2/ 	
Bài 3: ( 2 đ ) Mỗi ý đúng 1 điểm. Kết quả:
1/ 	2/
Bài 4: ( 2 đ ) . Kết quả: 
Ta có: và suy ra: 	1 điểm
áp dụng t/c dãy tỷ số bằng nhau tìm được x = -60; y= -90; z = -72	1 điểm
Bài 5: Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z ( hs, N* )
Theo đề bài ta có: x: y: z = 9: 7: 8 => và z + y – x = 30	1 điểm
áp dụng t/c dãy tỷ số bằng nhau tìm được x = 54; y = 42; z =48
Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 54; 42; 48 học sinh	1 điểm
Đề I – Lớp 7A:
Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể )
1/ 	2/ 	3/ 
Bài 2: Tìm x biết: 1/ 	2/
Bài 3: Tìm x, y, z biết: 	và x+y-z = -78
Bài 4: Trên một công trường xây dựng có 3 đội công nhân làm việc. Biết rằng sô công nhân đội I bằng số công nhân đội II bằng số công nhân đội III.Tìm số công nhân mỗi đội biết rằng số công nhân đội I ít hơn tổng số công nhân của đội II và đội III là 18 người.
Bài 5: Tìm x, y biết:
Đề 2:
Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể )
1/	2/	3/
Bài 2: Tìm x biết:	1/	2/ 2x+2x+4 = 544
Bài 3: Tìm x, y, z biết:	x:y:z = 1:2:3	và 5x+3y-2z = 12,5
Bài 4: Ba tấm vải dài tổng cộng 210 m. Sau khi bán tấm vải thứ nhất, tấm vải thứ hai và tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi mỗi tấm vải lúc đầu dài bao nhiêu mét ?
Bài 5: Tìm x, y biết: 
Đề 3:
Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể )
1/ 	2/ 	3/ 
Bài 2: Tìm x biết:	1/	2/ 3x.81 = 243
Bài 3: Tìm x, y, z biết: 2x = 3y; 5y = 7z	và 3x – 7y + 5z = - 60
Bài 4:Ba đôi công nhân cùng tham gia trồng cây. Biết rằng số cây đội I trồng bằng số cây đội II bằng số cây đội III.Tìm số cây mỗi đội đã trồng, biết rằng số cây đội II trồng ít hơn tổng số cây của đội I và đội III là 110 cây.
Bài 5: Tìm x, y biết:	(x+2,31)2 + (y- 3,42)20 = 0
Đề 4:
Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể )
1/ 	2/	3/ 
Bài 2: Tìm x biết:	1/	2/ 
Bài 3: Tìm x, y, z biết:	2x=3y=4z	và x+y+z=26
Bài 4:Tính số HS của ba lớp 7. Biết sau khi bớt 1/3 số HS lớp 7A,1/4 số HS lớp 7B, 1/5 số HS lớp 7C thì số HS còn lại của ba lớp bằng nhau, và lớp 7C có số HS ít hơn tổng số HS hai lớp kia là 57 em.
Bài 5: Tìm x, y biết:
Đề I:
Baứi 1: Choùn ủaựp aựn ủuựng nhaỏt trong caực caõu sau:
Caõu 1:Keỏt quỷa cuỷa pheựp tớnh laứ: A. B. 	C. 	D. 
Caõu 2: Keỏt quỷa cuỷa pheựp tớnh laứ: A. 	B. 	C. 	D. 
Caõu 3: Tửứ ủaỳng thửực 5.30 = 10.15 coự theồ suy ra tổ leọ thửực naứo sau ủaõy:
A. 	B. 	C. 	D. 
Caõu 4:Viết số thập phaõõn hữu hạn dưới dạng phaõn số tối giản :
A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 2: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể )
1/ 	2/ 	
Bài 3: Tìm x biết: 1/ 	2/
Bài 4: Tìm x, y, z biết: 	và x+y-z = -78
Bài 5: Số học sinh của hai lớp 7B, 7C nhiều hơn số học sinh lớp 7A là 30 học sinh. Biết rằng số học sinh của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Tớnh số học sinh của mỗi lớp.
Đề 2:
 Baứi 1: Choùn ủaựp aựn ủuựng nhaỏt trong caực caõu sau:
Caõu 1: Keỏt quỷa cuỷa pheựp tớnh laứ: A. 	B. 	C. 	D. 
Caõu 2:Keỏt quỷa cuỷa pheựp tớnh laứ: A. 	B. 	C. 	D. 
Caõu: Viết số thập phaõn hữu hạn dưới dạng phaõn số tối giản :
A. 	B. 	C. 	D. 
Caõu 6: Neỏu thỡ baống: A. 16	 B. 4	C. -4	D. -16
Bài 2: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể )
1/	2/	
Bài 3: Tìm x biết:	1/	2/ 2x+2x+4 = 544
Bài 4: Tìm x, y, z biết:	x:y:z = 1:2:3	và 5x+3y-2z = 12,5
Bài 5: Ba lớp 7A, 7B, 7C đi trồng cõy . Tớnh số cõy trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cõy trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4 : 6 : 8 và số cõy lớp 7C trồng được ớt hơn số cõy trồng được của hai lớp kia là 10 cõy.
Đề 3:
 Baứi 1: Choùn ủaựp aựn ủuựng nhaỏt trong caực caõu sau:
Caõu 1: Keỏt quỷa cuỷa pheựp tớnh laứ : A. 	 B. 	C. 	D. 
Caõu 2: Neỏu thỡ baống: A. 3	B. 9	C. -9	D. -3
Caõu 3: Keỏt quỷa cuỷa pheựp tớnh laứ: A. 	B. 	C. 	D. 
Caõu 4: Tửứ ủaỳng thửực 15.6 = 18.5 coự theồ suy ra tổ leọ thửực naứo sau ủaõy:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 2: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể )
1/ 	2/ 	
Bài 3: Tìm x biết:	1/	2/ 3x.81 = 243
Bài 4: Tìm x, y, z biết: 2x = 3y; 5y = 7z	và 3x – 7y + 5z = - 60
Bài 5: Ba tổ sản xuất được 120 dụng cụ . Tớnh số dụng cụ của mỗi tổ, biết rằng số dụng cụ của mỗi tổ lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5.
Đề 4:
Baứi 1: Choùn ủaựp aựn ủuựng nhaỏt trong caực caõu sau:
Caõu 1:Keỏt quỷa cuỷa pheựp tớnh laứ: A. B. 	C. 	D. 
Caõu 2:Viết số thập phaõn hữu hạn dưới dạng phaõn số tối giản :
A. 	B. 	C. 	D. 
Caõu 3: Neỏu thỡ baống: A. 3	B. 9	C. -9	D. -3
Caõu 4: Tửứ ủaỳng thửực 15.6 = 18.5 coự theồ suy ra tổ leọ thửực naứo sau ủaõy:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 2: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể )
1/ 	2/	3/ 
Bài 3: Tìm x biết:	1/	2/ 
Bài 4: Tìm x, y, z biết:	2x=3y=4z	và x+y+z=26
Bài 5: Tổng số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C là 120 học sinh. Biết rằng số học sinh của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Tớnh số học sinh của mỗi lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 21 Kiem tra chuong 1.doc