I/ Mục tiêu :
1/Về kiến thức:
-Làm quen với bài toán có lời văn về đại lượng tỉ lệ nghịch, bài toán chia một số thành những phần tỉ lệ nghịch với các số cho trước.
2/Về kĩ năng:
-Biết giải các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch và chia một số thành những phần tỉ lệ nghịch với các số cho trước.
3/Về tư duy, thái độ:
-Có tính cẩn thận, chính xác và linh hoạt trong việc vận dụng kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch
II/ Chuẩn bị :
Giáo viên:
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm
-Bảng phụ
2)Học sinh:
-Ôn kiến thức: định nghĩa và tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch. xem trước bài. MTBT
-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận
III/ Kiểm tra bài cũ:
Tiết 27+28_Tuần 14/HKI MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ Ngày soạn: 4 /11 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH Gv:Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ I/ Mục tiêu : 1/Về kiến thức: -Làm quen với bài toán có lời văn về đại lượng tỉ lệ nghịch, bài toán chia một số thành những phần tỉ lệ nghịch với các số cho trước. 2/Về kĩ năng: -Biết giải các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch và chia một số thành những phần tỉ lệ nghịch với các số cho trước. 3/Về tư duy, thái độ: -Có tính cẩn thận, chính xác và linh hoạt trong việc vận dụng kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch II/ Chuẩn bị : Giáo viên: -Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3 -Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài -Lớp học chia làm 6 nhóm -Bảng phụ 2)Học sinh: -Ôân kiến thức: định nghĩa và tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch.. xem trước bài. MTBT -Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận III/ Kiểm tra bài cũ: 1 / Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ? 2 / Sữa bài 15 trang 61 : a / Tích xy là hằng số ( bằng số giờ một máy cày cày hết cánh đồng ) nên x , y TLN . b / Tổng x + y là hằng số ( số trang của quyển sách ) nên x , y không TLN . c / Tích ab là hằng số ( chiều dài đoạn đường từ A B ) nên a và b TLN . IV/ Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Bài toán1 -Cho 1 hs đọc đề -Bài toán hỏi gì? -Mấy đáp số? - Gv hướng dẫn trình bày tương tự như bài toán TLT -Cả hai lần chuyển động trên cùng một quảng đường nên ta có thể suy ra các đại lượng nào TLN với nhau ? -Vì TLN nên suy ra ? HS đọc đề bài HS: thời gian xe đi với vận tốc mới -1 đáp số -HS thực hiện HS: v và t TLN . HS: 6v1. = x v2. Hoặc Bài toán 1 Gọi x(g) là thời gian xe đi với vận tốc mới Theo đề bài ta có: 6g → v1: vận tốc cũ xg → v2:vận tốc mới và v2 =1,2v1 Vì vận tốc TLN vớiø thời gian nên 6v1. = x v2. Suy ra 6v1. = x 1,2 v1. Vậy, thời gian xe đi với vận tốc mớùi là 5 g Hoạt động 2 : Bài toán 2 -Cho 1 hs đọc đề -Bài toán hỏi gì? -Mấy đáp số? - Gv hướng dẫn trình bày Chú ý : Bài toán trên còn được phát biểu dươi dạng chia số 36 thành 4 phần tỉ lệ nghịch với 4 ; 6 ; 10 ; 12 Qua cách giải ta thấy bài toán trở thành chia số 36 thành 4 phần tỉ lệ thuận với Hoạt động 3 : LUYỆN TẬP -Cho HS làm phần ? trang 60 SGK - x và y TLN → ? - y và z TLN→ ? -Lập công thức x theo z? -x và z có quan hệ gì? HS đọc đề bài HS: số máy của 4 đội HS:4 đáp số -HS thực hiện 1 HS đọc đề HS thực hiện theo y/c Bài toán 2 : Gọi a,b,c,d là số máy của 4 đội Theo đề bài ta có : Vì số máy TLN với thời gian hoàn thành công việc nên: 4a=6b=10c =12d và a+b+c+d=36 Hay Do đó Vậy Đội 1 :15 máy Đội 2 : 10 máy . Đội 3 : 6 máy Đội 4 : 5 máy . Làm ? trang 60 : a / x và y TLN nên y và z TLN nên Nên x TLTvới z, hstl : Z TLT với x, hstl: b / và y = b . z hay Vậy x TLN với z ,hstl : -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 1 và 2 Bài 16/tr60 -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm Bài 17 trang 61 -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 3 Bài 17/tr61 -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm Bài 18 trang 61 -Cho 1 hs đọc đề -Bài toán hỏi gì? -Mấy đáp số? *Y/c HS- làm bảng nhóm, thi đua -Nhận xét chéo nhóm -Đánh giá bài nhóm bạn - Gv chốt laị -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập . -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập . -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm HS đọc đề bài HS: thời gian 12 người làm -1 đáp số HS làm theo nhóm,thi đua. HS nhận xét,đánh giá (chéo) Bài 16 trang 60: a / Vì x.y =1.120 =2.60 =4.30 =8.15 = 120 x và y TLN,hstl 120 b / Vì x.y=2.30=3.20=4.15¹5.12,5 (60≠62.5) nên x , y không TLN Bài 17 trang 61 Vì x , y TLN nên x.y=10.1,6=16 x 1 2 -4 6 -8 10 y 16 8 -4 -2 1,6 Bài 18 trang 61 Gọi x(g) là thời gian 12 người làm cỏ hết cánh đồng Theo đề bài ta có: 3 người 6 giờ 12 ngươi x giờ Vì số người TLN thời gian hoàn thành công việc nên: Bài 19 trang 61 *Y/c HS- làm bảng nhóm, thi đua -Nhận xét chéo nhóm -Đánh giá bài nhóm bạn - Gv chốt laị Bài 21 trang 61 *Y/c HS- làm bảng nhóm, thi đua -Nhận xét chéo nhóm -Đánh giá bài nhóm bạn - Gv chốt laị x, y , z 4 , 6 , 8 Tỉ lệ nghịch Suy ra x , y , z Tỉ lệ thuận Bài 22 trang 62 -Y/c HS thảo luận nhóm Gv chốt lại Bài 23 trang 62 *Y/c HS- làm bảng nhóm, thi đua -Nhận xét chéo nhóm -Đánh giá bài nhóm bạn - Gv chốt laị Hoạt động 4 : KIỂM TRA 15’ a/ BT 27/46SBT b/ BT 30/47 SBT HS làm theo nhóm,thi đua. HS nhận xét,đánh giá (chéo) HS làm theo nhóm,thi đua. HS nhận xét,đánh giá (chéo) HS làm theo nhóm,thi đua. HS nhận xét,đánh giá (chéo) HS làm theo nhóm,thi đua. HS nhận xét,đánh giá (chéo) Vậy, 12 người làm cỏ cánh đồng hết 1,5 giờ . Bài 19 trang 61 Gọi x là số mét vải loại 2 Theo đề bài ta có: Loại 1 : 51 ( m ) 100 % Loại 2 : x ( m ) 85 % Vì số mét vải TLN giá tiền 1mét vải nên: Vậy,có thể mua 60 m vải loại 2 Bài 21 trang 61 Gọi x , y , z lần lượt là số máy của của 3 đội Theo đề bài ta có: Vì số máy TLN thời gianhoàn thành công việc nên: 4x =6y =8z và x-y =2 hay Ta có : Do đó: Vậy, số máy của ba đội lần lượt là 6;4;3. Bài 22 trang 62: Vì số răng cưa xTLN với thời gian quay 1 vòng nên x . y = 20 . 60 y = Bài 23 trang 62 Gọi x ( vòng / ph ) là tốc độ quay của bánh xe nhỏ Theo đề bài ta có: Bánh lớn :25cm® 60 (v / ph ) Bánh nhỏ :10 cm® x (v/ ph) Vì vận tốc quay TLN với chu vi nên: Vậy, Vận tốc quay của bánh xe nhỏ là : 150 vòng / phút V/Đánh giá kết thúc bài học,giao nhiệm vụ về nhà: *Nhận xét đánh giá giờ học,động viên nhắc nhở HS *Hướng dẫn BTVN:- Học bài+ Làm bài tập 20 trang 61. Làm lại các BT đã giải - Xem trước bài “ Hàm số” VI. Phụ lục: Phiếu số 1 x 1 2 4 5 8 y 120 60 30 24 15 Phiếu số 2 x 2 3 4 5 6 y 30 20 15 12,5 10 Phiếu số 3 x 1 2 -4 6 -8 10 y 16 8 -4 -2 1,6
Tài liệu đính kèm: