Giáo án môn Toán lớp 7 - Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch

Giáo án môn Toán lớp 7 - Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch

I/ Mục tiêu :

1/Về kiến thức:

-Làm quen với bài toán có lời văn về đại lượng tỉ lệ nghịch, bài toán chia một số thành những phần tỉ lệ nghịch với các số cho trước.

2/Về kĩ năng:

-Biết giải các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch và chia một số thành những phần tỉ lệ nghịch với các số cho trước.

3/Về tư duy, thái độ:

 -Có tính cẩn thận, chính xác và linh hoạt trong việc vận dụng kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch

II/ Chuẩn bị :

Giáo viên:

-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3

-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài

-Lớp học chia làm 6 nhóm

-Bảng phụ

2)Học sinh:

-Ôn kiến thức: định nghĩa và tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch. xem trước bài. MTBT

-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận

III/ Kiểm tra bài cũ:

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1190Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 7 - Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 27+28_Tuần 14/HKI MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ 
Ngày soạn: 4 /11 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
 Gv:Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ
I/ Mục tiêu :
1/Về kiến thức:
-Làm quen với bài toán có lời văn về đại lượng tỉ lệ nghịch, bài toán chia một số thành những phần tỉ lệ nghịch với các số cho trước.
2/Về kĩ năng:
-Biết giải các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch và chia một số thành những phần tỉ lệ nghịch với các số cho trước.
3/Về tư duy, thái độ:
 -Có tính cẩn thận, chính xác và linh hoạt trong việc vận dụng kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch
II/ Chuẩn bị :
Giáo viên: 
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm
-Bảng phụ 
2)Học sinh:
-Ôân kiến thức: định nghĩa và tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch.. xem trước bài. MTBT 
-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận
III/ Kiểm tra bài cũ:
	1 / Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ?
	2 / Sữa bài 15 trang 61 :
	a / Tích xy là hằng số ( bằng số giờ một máy cày cày hết cánh đồng ) nên x , y TLN . 
	b / Tổng x + y là hằng số ( số trang của quyển sách ) nên x , y không TLN .
	c / Tích ab là hằng số ( chiều dài đoạn đường từ A B ) nên a và b TLN .
IV/ Tiến trình bài dạy: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Bài toán1
-Cho 1 hs đọc đề 
-Bài toán hỏi gì? 
-Mấy đáp số?
- Gv hướng dẫn trình bày tương tự như bài toán TLT
-Cả hai lần chuyển động trên cùng một quảng đường nên ta có thể suy ra các đại lượng nào TLN với nhau ?
-Vì TLN nên suy ra ? 
HS đọc đề bài 
HS: thời gian xe đi với vận tốc mới
-1 đáp số
-HS thực hiện
HS: v và t TLN .
HS: 6v1. = x v2.
Hoặc 
Bài toán 1
Gọi x(g) là thời gian xe đi với vận tốc mới
Theo đề bài ta có:
6g → v1: vận tốc cũ 
xg → v2:vận tốc mới và v2 =1,2v1
Vì vận tốc TLN vớiø thời gian nên
 6v1. = x v2. 
Suy ra 6v1. = x 1,2 v1.
Vậy, thời gian xe đi với vận tốc mớùi là 5 g
Hoạt động 2 : Bài toán 2
-Cho 1 hs đọc đề 
-Bài toán hỏi gì? 
-Mấy đáp số?
- Gv hướng dẫn trình bày
Chú ý : 
Bài toán trên còn được phát biểu dươi dạng chia số 36 thành 4 phần tỉ lệ nghịch với 4 ; 6 ; 10 ; 12 
Qua cách giải ta thấy bài toán trở thành chia số 36 thành 4 phần tỉ lệ thuận với 
Hoạt động 3 : LUYỆN TẬP 
-Cho HS làm phần ? trang 60 SGK
- x và y TLN → ?
- y và z TLN→ ?
-Lập công thức x theo z?
-x và z có quan hệ gì?
HS đọc đề bài 
HS: số máy của 4 đội 
HS:4 đáp số
-HS thực hiện
1 HS đọc đề
HS thực hiện theo y/c
Bài toán 2 : 
Gọi a,b,c,d là số máy của 4 đội 
Theo đề bài ta có :
Vì số máy TLN với thời gian hoàn thành công việc nên:
 4a=6b=10c =12d và a+b+c+d=36 
Hay
Do đó
Vậy
Đội 1 :15 máy Đội 2 : 10 máy . Đội 3 : 6 máy Đội 4 : 5 máy . Làm ? trang 60 :
a / x và y TLN nên 
 y và z TLN nên 
Nên x TLTvới z, hstl : 
 Z TLT với x, hstl: 
b / và y = b . z hay 
Vậy x TLN với z ,hstl : 
-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 1 và 2 Bài 16/tr60
-Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo.
- GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm
Bài 17 trang 61
-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 3 Bài 17/tr61
-Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo.
- GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm
Bài 18 trang 61
-Cho 1 hs đọc đề 
-Bài toán hỏi gì? 
-Mấy đáp số?
*Y/c HS- làm bảng nhóm, thi đua 
 -Nhận xét chéo nhóm 
 -Đánh giá bài nhóm bạn 
 - Gv chốt laị
-Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập .
-HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm
-Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập .
-HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm
HS đọc đề bài 
HS: thời gian 12 người làm
-1 đáp số
HS làm theo nhóm,thi đua. 
HS nhận xét,đánh giá (chéo)
Bài 16 trang 60:
a / Vì x.y =1.120 =2.60 =4.30 =8.15 = 120
 x và y TLN,hstl 120
b / Vì x.y=2.30=3.20=4.15¹5.12,5 (60≠62.5)
 nên x , y không TLN
Bài 17 trang 61
Vì x , y TLN nên x.y=10.1,6=16
x
1
2
-4
6
-8
10
y
16
8
-4
-2
1,6
Bài 18 trang 61
Gọi x(g) là thời gian 12 người làm cỏ hết cánh đồng 
Theo đề bài ta có:
 3 người 6 giờ
 12 ngươi x giờ 
Vì số người TLN thời gian hoàn thành công việc nên:
Bài 19 trang 61
*Y/c HS- làm bảng nhóm, thi đua 
 -Nhận xét chéo nhóm 
 -Đánh giá bài nhóm bạn 
- Gv chốt laị
Bài 21 trang 61
*Y/c HS- làm bảng nhóm, thi đua 
 -Nhận xét chéo nhóm 
 -Đánh giá bài nhóm bạn 
- Gv chốt laị
x, y , z 4 , 6 , 8 
Tỉ lệ nghịch 
Suy ra
x , y , z 
 Tỉ lệ thuận 
Bài 22 trang 62
-Y/c HS thảo luận nhóm
Gv chốt lại 
Bài 23 trang 62
*Y/c HS- làm bảng nhóm, thi đua 
 -Nhận xét chéo nhóm 
 -Đánh giá bài nhóm bạn 
- Gv chốt laị
Hoạt động 4 : KIỂM TRA 15’
 a/ BT 27/46SBT 
 b/ BT 30/47 SBT
 HS làm theo nhóm,thi đua. 
HS nhận xét,đánh giá (chéo)
HS làm theo nhóm,thi đua. 
HS nhận xét,đánh giá (chéo)
HS làm theo nhóm,thi đua. 
HS nhận xét,đánh giá (chéo)
HS làm theo nhóm,thi đua. 
HS nhận xét,đánh giá (chéo)
Vậy, 12 người làm cỏ cánh đồng hết 1,5 giờ .
Bài 19 trang 61 
Gọi x là số mét vải loại 2
Theo đề bài ta có:
Loại 1 : 51 ( m ) 100 %
Loại 2 : x ( m ) 85 %
Vì số mét vải TLN giá tiền 1mét vải nên:
Vậy,có thể mua 60 m vải loại 2 Bài 21 trang 61 
Gọi x , y , z lần lượt là số máy của của 3 đội 
Theo đề bài ta có:
Vì số máy TLN thời gianhoàn thành công việc nên:
 4x =6y =8z và x-y =2
hay
Ta có : 
Do đó:
Vậy, số máy của ba đội lần lượt là 6;4;3.
Bài 22 trang 62:
Vì số răng cưa xTLN với thời gian quay 1 vòng nên
x . y = 20 . 60 y = 
Bài 23 trang 62
Gọi x ( vòng / ph ) là tốc độ quay của bánh xe nhỏ
Theo đề bài ta có:
Bánh lớn :25cm® 60 (v / ph ) Bánh nhỏ :10 cm® x (v/ ph)
Vì vận tốc quay TLN với chu vi nên: 
Vậy, Vận tốc quay của bánh xe nhỏ là : 150 vòng / phút
V/Đánh giá kết thúc bài học,giao nhiệm vụ về nhà:
*Nhận xét đánh giá giờ học,động viên nhắc nhở HS 
*Hướng dẫn BTVN:- Học bài+ Làm bài tập 20 trang 61. Làm lại các BT đã giải
 - Xem trước bài “ Hàm số”
VI. Phụ lục:
Phiếu số 1	
x
1
2
4
5
8
y
120
60
30
24
15
Phiếu số 2
x
2
3
4
5
6
y
30
20
15
12,5
10
Phiếu số 3
x
1
2
-4
6
-8
10
y
16
8
-4
-2
1,6

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 27 28 MOT SO BT VE DL TLN LT.doc