A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I
2. Kĩ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
3. Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
B. PHƯƠNG PHÁP: Tự luận trên giấy.
Ngày KT: 26/12 (7AB) TUẦN 18 Ngày trả bài: 29/12 (7AB) Tiết 39 + 40: KIỂM TRA HỌC KỲ I A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I 2. Kĩ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. 3. Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. B. PHƯƠNG PHÁP: Tự luận trên giấy. MA TRẬN: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Số hửu tỉ, số thực 0 0 1 1 0 0 2 2 0 0 0 0 3 3 Hàm số và đồ thị 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 2 2 3 Đường thẳng song song và vuông góc 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 1 1 2 2 Tam giác 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 1 2 2 Tổng 0 0 2 2 0 0 4 4 0 0 3 4 9 10 ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ I Câu 1: (2 điểm) Nêu quy ước làm tròn số? Áp dụng làm tròn các số sau đến chử số thập phân thứ hai: 0,456; 32,0943; 1,2343; -5,556. Câu 2: (1 điểm) Tìm các số a, b, c biết rằng a:b:c = 2:3:4 và a+b+c = 81? Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B hết 10h. Hỏi người đó đi xe máy từ A đến B hết bao nhiêu giờ nếu nó đi với vận tốc mới bằng 2 lần vận tốc củ? Câu 4: (1 điểm) Đánh dấu các điểm A(0;3), B(3;0), C(3;3) trên hệ trục toạ độ Oxy. Tứ giác AOBC là hình gì? (O là gốc toạ độ). Câu 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC có Â = 900. Đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B, lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD. Chứng minh AHB = DBH Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Vì sao? Tính biết ĐỀ II Câu 1: (2 điểm) a.Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hửu tỉ? b. Áp dụng tính giá trị tuyệt đối của các số: 15; -7; 0; - Câu 2: (1 điểm) Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác biết các cạnh đó tỉ lệ với 3:4:5 và chu vi của tam giác là 24m. Câu 3: (2 điểm) Hai thanh đồng có thể tích là 15cm3 và 20cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam biết thanh thứ hai nặng hơn thanh thứ nhất là 10 gam? Câu 4: (1 điểm) Đánh dấu các điểm A(0;-5), B(5;0), C(5;-5) trên hệ trục toạ độ Oxy. Tứ giác AOBC là hình gì? (O là gốc toạ độ). Câu 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. a.Chứng minh AHB = DHB b. C/m BC là tia phân giác của góc ABD ? c. C/m CA = CD ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ I Câu 1: (2 điểm) a. (1đ) - Nêu đúng quy ước làm tròn số . b. (1đ) - Làm tròn đúng mỗi số được 0,25đ 0,456 0,46; 32,0943 32,09; 1,2343 1,23; -5,556 -5,56. Câu 2: (1 điểm) - Nêu được (0,5đ.) - Tính được a = 18, b = 27, c = 36 (0,5đ) Câu 3: (2 điểm) - Vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: (1đ) - Suy ra:t2 = t1 : 2 = 8 : 2 = 4 (h) (1đ) Câu 4: (1 điểm) Đánh dấu được các điểm A, B, C - mỗi điểm đúng được 0,25đ. AOBC là hình vuông - được 0,25đ. Câu 5: (4 điểm) - Vẽ được hình, ghi GT - KL - được 1đ. D B H A K C a. Hai tam giác vuông AHB và DBH có: AH = BD (gt), BH: cạnh chung. Do đó AHB = DBH (1đ) b.Ta có (0,5đ) suy ra AB // DH (0,5đ) c. (1đ) ĐỀ II Câu 1: (2 điểm) a. (1đ) - Nêu đúng đ/n GTTĐ. b. (1đ) - Tính đúng mỗi số được 0,25đ Câu 2: (1 điểm) - Nêu được (a, b, c là 3 cạnh của tam giác) (0,5đ.) - Tính được a = 6, b = 8, c = 10 (0,5đ) Câu 3: (2 điểm) - Thể tích và khối lượng là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có: (1đ) m2 = 40 (g), m1 = 30 (g) (1đ) Câu 4: (1 điểm) -Đánh dấu được các điểm A, B, C- mỗi điểm đúng được 0,25đ. AOBC là hình vuông - được 0,25đ. Câu 5: (4 điểm) - Vẽ được hình, ghi GT - KL được1đ. A B H C D a. Hai tam giác vuông AHB và DHB có: AH = DH (gt), BH: cạnh chung. Do đó AHB = DHB (1đ) b.Ta có (0,5đ) suy ra BC là tia phân giác của góc ABD (0,5đ) c. ABC = DBC (c.g.c) (0,5đ) Suy ra CA = CD (0.5đ) E. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: