Giáo án môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011 - Tiết 41: Trả bài kiểm tra học kỳ I

Giáo án môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011 - Tiết 41: Trả bài kiểm tra học kỳ I

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp HS hiểu được các kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I mà các em đã nắm được và chưa nắm được.

2. Kĩ năng: Giúp HS rút kinh nghiệm về cách trình bày bài làm và có thể làm tốt công bài trong các lần kiểm tra sau.

3. Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác trong học tập.

B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giãi quyết vấn đề.

C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

1. Giáo viên: Bài kiểm tra đã chấm

2. Học sinh:

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1182Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011 - Tiết 41: Trả bài kiểm tra học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày TB: 29/12 TUẦN 18 
 Tiết 41: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
A. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Giúp HS hiểu được các kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I mà các em đã nắm được và chưa nắm được. 
2. Kĩ năng: Giúp HS rút kinh nghiệm về cách trình bày bài làm và có thể làm tốt công bài trong các lần kiểm tra sau.
3. Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác trong học tập.
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giãi quyết vấn đề. 
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Bài kiểm tra đã chấm
2. Học sinh: 
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài củ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề
2. Triển khai bài:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
*HĐ1: 
GV nêu tình hình HS làm bài, những điều đạt được và chưa đạt được của HS khi làm bài.
GV nêu những bài làm chưa tốt và những bài làm tốt
*HĐ2: 
GV chửa bài để hs nắm 
-Đề 1: 
Câu 1: (2 điểm)
Nêu quy ước làm tròn số? 
Áp dụng làm tròn các số sau đến chử số thập phân thứ hai: 0,456; 32,0943; 1,2343; -5,556.
Câu 2: (1 điểm)
Tìm các số a, b, c biết rằng a:b:c = 2:3:4 và a+b+c = 81?
Câu 3: (2 điểm)
Một người đi xe đạp từ A đến B hết 10h. Hỏi người đó đi xe máy từ A đến B hết bao nhiêu giờ nếu nó đi với vận tốc mới bằng 2 lần vận tốc củ?
Câu 4: (1 điểm)
Đánh dấu các điểm A(0;3), B(3;0), C(3;3) trên hệ trục toạ độ Oxy. Tứ giác AOBC là hình gì? (O là gốc toạ độ). 
-Đề 2: 
Câu 1: (2 điểm)
a.Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hửu tỉ?
b. Áp dụng tính giá trị tuyệt đối của các số: 15; -7; 0; -
Câu 2: (1 điểm)
Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác biết các cạnh đó tỉ lệ với 3:4:5 và chu vi của tam giác là 24m.
Câu 3: (2 điểm)
Hai thanh đồng có thể tích là 15cm3 và 20cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam biết thanh thứ hai nặng hơn thanh thứ nhất là 10 gam?
Câu 4: (1 điểm)
Đánh dấu các điểm A(0;-5), B(5;0), C(5;-5) trên hệ trục toạ độ Oxy. Tứ giác AOBC là hình gì? (O là gốc toạ độ). 
- Đề 1: 
Câu 1: (2 điểm)
a. (1đ) - Nêu đúng quy ước làm tròn số .
b. (1đ) - Làm tròn đúng mỗi số được 0,25đ
0,456 0,46; 32,0943 32,09; 
 1,2343 1,23; -5,556 -5,56.
Câu 2: (1 điểm)
- Nêu được (0,5đ.)
- Tính được a = 18, b = 27, c = 36 (0,5đ)
Câu 3: (2 điểm)
- Vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: (1đ)
- Suy ra:t2 = t1 : 2 = 10 : 2 = 5 (h) (1đ) 
Câu 4: (1 điểm)
Đánh dấu được các điểm A, B, C - mỗi điểm đúng được 0,25đ.
AOBC là hình vuông - được 0,25đ.
Đề 2: 
Câu 1: (2 điểm)
a. (1đ) - Nêu đúng đ/n GTTĐ.
b. (1đ) - Tính đúng mỗi số được 0,25đ
Câu 2: (1 điểm)
- Nêu được (a, b, c là 3 cạnh của tam giác) (0,5đ.)
- Tính được a = 6, b = 8, c = 10 (0,5đ)
Câu 3: (2 điểm)
- Thể tích và khối lượng là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có: (1đ) m2 = 40 (g), m1 = 30 (g) (1đ)
Câu 4: (1 điểm)
-Đánh dấu được các điểm A, B, C- mỗi điểm đúng được 0,25đ.
AOBC là hình vuông - được 0,25đ.
IV. Củng cố: 
V. Dặn dò: Chuẩn bị cho học kỳ 2
E. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docds7.t41.doc