A/MỤC TIÊU:
1/Học sinh có khái niệm về làm tròn số,biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
2/Nắm vững và vận dụng được các quy ước của việc làm tròn số.
3/Có ý thức sử dụng quy ước làm tròn số trong đời sống và có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực.
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/Giáo viên:Bảng phụ
2/Học sinh: Bảng nhóm
C/TIẾN TRÌNH :
Ngµy 1/11/2010 Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ. A/MỤC TIÊU: 1/Học sinh có khái niệm về làm tròn số,biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn. 2/Nắm vững và vận dụng được các quy ước của việc làm tròn số. 3/Có ý thức sử dụng quy ước làm tròn số trong đời sống và có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực. B/PHƯƠNG TIỆN: 1/Giáo viên:Bảng phụ 2/Học sinh: Bảng nhóm C/TIẾN TRÌNH : Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Hoạt động 1:KTBC So sánh hai số sau: 7,18(9) và 7,1899. Hoạt động 2:Ví dụ. Gv nêu ví dụ và yêu cầu học sinh biểu diễn các số này trên trục số. -Quan sát trên trục số em thấy số –4,3 gần số nguyên nào? -Giáo viên cho học sinh lên bảng làm ?1. Gv nêu ví dụ 2: -Số 13900 gần số tròn nghìn nào? -Số 156953 gần số nào hơn? Gv nêu ví dụ 3: Số 0,4568 khi làm tròn đến hàng phần nghìn thì nó gần số nào hơn? Hoạt động 3:Quy ước: -Gv phân tích từ các ví dụ trên để có thể quy nạp thành quy ước thứ nhất. Hoạt động 4:luyện tập: Gv cho 3 học sinh đứng tại chỗ trả lời. Gv cho học sinh lên bảng giải bài 73/36. Một học sinh lên bảng so sánh. 1/Ví dụ: VD1:Làm tròn các số sau đến hàng đơn vị:-4,3;1,56 Một học sinh lên bảng biểu diễn. Học sinh trả lời. Học sinh lên bảng giải . Để làm tròn đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần số đó nhất. -4,3 » -4;1,56 » 2 5,4 » 5 ; 5,8 » 6 4,5 » 5 VD2:Làm tròn các số sau đến hàng nghìn. 13900;156953 Số 13900 gần 14000 hơn nên 13900 » 14000 Số 156953 » 157000 Ví dụ 3: Làm tròn số 0,4568 đến hàng phần nghìn. 0,4568 » 0,467 2/Quy ước: Sgk/36 3/Luyện tập: ?2Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba: 79,3826 » 79,383 -Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai: 79,3826 » 79,38 -Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất: 79,3826 » 79,4 Bài 73/36: Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ hai: *7,923 »7,9 *17,418 » 17,42 Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà. -Học kỹ quy ước làm tròn số. Tiết sau luyện tập. BTVN số 74;75;76/36-37
Tài liệu đính kèm: