I. MỤC TIÊU:
- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.
- On tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sáh hai số hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
- Học sinh: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định: (1)
2. Kiểm tra bài cũ:
Trong quá trình ôn tập.
3. Ôn tập:
Ngày soạn:4 / 11/ 2005 Tiết 20 , Tuần :10 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. - Oân tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sáh hai số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: - Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi - Học sinh: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Trong quá trình ôn tập. 3. Ôn tập: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 12’ 15’ 15’ HĐ1: Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R H: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối qua hệ giữa các tập hợp đó? GV: Treo bảng phụ sơ đồ ven. GV: Chỉ vào sơ đồ cho HS thấy mối quan hệ giữa các tập hợp số. GV: Treo bảng phụ về các tập hợp Z, Q, R. HĐ2: Oân tập số hữu tỉ: H: Định nghĩa số hữu tỉ? H: Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? Cho ví dụ. H: Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm? H: Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ và biểu diễn số trên trục số ? H: nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? GV: Cho HS làm bài 101/49 SGK GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. H: Trong Q có các phép toán nào? GV: Treo bảng phụ đã viết vế trái các công thức, yêu cầu HS điền tiếp vế phải. HĐ3: Luyện tập: GV: Cho HS làm bài 96 a, b, d /48 SGK. GV: Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện. GV: nhận xét GV: Cho Hs làm bài 99/49 SGK H: Nhận xét mẫu các phân số cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay dạng thập phân? H: Nêu thứ tự thực hiện phép tính? GV: Cho HS làm bài 98d/49 SGK GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm. GV: Nêu bài tập, yêu cầu HS thảo luận nhóm và nêu cách giải. HS: Đứng tại chỗ trả lời NÌ Z Ì Q Ì R; I Ì R HS: Lấy ví dụ về các số trong từng tập hợp. HS: 3 em lần lượt đọc các bảng phụ và chỉ rõ các số trong các tập hợp. HS: Đứng tại chỗ trả lời HS: Trả lời HS: Số 0 HS: HS: Đứng tại chỗ trả lời HS: 2 em lên bảng trình bày HS1: Giải câu a và c. HS2: Giải câu b và d. HS: Cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa. HS: Một em lên bảng điền vế phải của các công thức. HS: Cả lớp làm bài vào vở HS: 3 em lên bảng thực hiện. HS: vài em nhận xét bổ sung HS: Phân số và có mẫu không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn nên thực hiện phép tính ở dạng phân số. HS: Nêu thứ tự thực hiện phép tính HS: lên bảng tính giá trị biểu thức. HS: Hoạt động nhóm HS: Đại diện các nhóm treo bảng nhóm và trình bày. HS: Các nhóm khác nhận xét. HS: Thảo luận nhóm HS: Đại diện một nhóm nêu cách giải. HS: Lên bảng trình bày. 1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R: N Q R Z 12 -31 p 0 1 -7 2,13 Q Z Số hữu tỉ âm Số 0 Số hữu tỉ dương Số nguyên âm Số 0 Số nguyên dương R Số thực âm Số 0 Số thực dương R Q I 2. Ôn tập số hữu tỉ: a) Định nghĩa: số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b ä Z, b ≠ 0. -1 0 nếu x≥0 nếu x<0 b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ: Bài 101/49 SGK: a) = 2,5 Þ x = ± 2,5 b) = -1,2 Þ không tồn tại giá trị nào của x. c) + 0,573 = 2 = 2 – 0,573 Þ = 1,427 Þ x = ± 1,427 d) - 4 = -1 Þ = 3 Þ c) Các phép toán trong Q: Với a, b, c, d, m ä Z, m > 0 Phép cộng: Phép trừ : Phép nhân: (b, d ≠ 0) Phép chia: (b,c,d≠ 0) Phép luỹ thừa: Với x, y ä Q; m, n ä N xm . xn = xm + n xm : xn = xm – n (x ≠ 0, m≥ n) (xm)n = xm.n (x.y)n = xn . yn (y ≠ 0) Bài 96/48 SGK: Bài 99/49 SGK: Bài 98/49 SGK: d) Bài tập thêm: So sánh 291 và 535 291 > 290 = (25)18 =3218 535 < 536 = (52)18 = 2518 Có : 3218 > 2518 Þ 291 > 535 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Oân tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn. - Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 – 10) ôn tập chương I. - Làm bài tập 99, 100, 102 / 49,50 SGK; 133,140, 141/22, 23 SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: