A/MỤC TIÊU:
1/Kiểm tra việc tiếp thu các kiến thức cơ bản của chương I.
2/Kiểm tra kỹ năng tính toán về các phép tính trong Q.
3/Học sinh có ý thức tự giác trong quá trình làm bài,có thái độ trung thực.
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/Giáo viên:Chuẩn bị đề.
2/Học sinh:Ôn tập,ĐDHT, máy tính
C/TIẾN TRÌNH :
Đề bài:
I/Trắc nghiệm: (3đ)
Ngµy 22/11/2010 Tiết 22: KIỂM TRA CHƯƠNG I. A/MỤC TIÊU: 1/Kiểm tra việc tiếp thu các kiến thức cơ bản của chương I. 2/Kiểm tra kỹ năng tính toán về các phép tính trong Q. 3/Học sinh có ý thức tự giác trong quá trình làm bài,có thái độ trung thực. B/PHƯƠNG TIỆN: 1/Giáo viên:Chuẩn bị đề. 2/Học sinh:Ôn tập,ĐDHT, máy tính C/TIẾN TRÌNH : Đề bài: I/Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1:Nếu x= thì x2 bằng: a/ 3 b/ 9 c/27 d/ 81. Câu 2:Trong các khẳng định sau,khẳng định nào đúng,khẳng định nào sai: a/Nếu a là số tự nhiên thì a là số thực. £ b/Nếu a là số nguyên thì a là số hữu tỉ. £ c/Nếu a là số vô tỉ thì a là số thực £ Câu 3:Tỉ lệ thức: thì x bằng: a/ 5 b/ - 5 c/ 6 d/ - 6 Câu 4:Số x=6,6735 được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x là: a. x=6,6735 b. x=6,674 c. x=6,673 d. x=6,8 Câu 5:Cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức: a/ 0,25 : 0,75 và 1,43 : (-0,9) b/ và 16 :128 c/ 3 : 0,1 và 0,3 :3 Câu 6: thì n bằng: a/ 4 b/ -8 c/ 8 d/ 2 Câu 7:Điền các ký hiệu vào các ô vuông sau: a/ £ R b/0,(35) £ Q c/-4 £ R d/ I £R Câu 8:Cho hai số hữu tỉ x= và y=.Câu nào trong các câu sau là đúng: a/ xy. II Tự luận:(7đ): Câu 1:( 4đ) Ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3;5;7. Chu vi của tam giác đó bằng 45.Tính các cạnh của tam giác. Câu 2:(3 đ): 1/Tính nhanh: 2/Tính: Đáp án: I/Trắc nghiệm:5đ Câu Đáp án đúng Biểu điểm. 1 a 0,25 2 a/Đúng.b/Đúng.c/Đúng. 0,5 3 a 0,25 4 b 0,25 5 b 0,25 6 c 0,25 7 Ì ;Ï ;Ỵ ;Ì Mỗi ý đúng cho 0,25đ 8 a 0,25 II/Tự luận:5đ Câu 1:(2đ) -Gọi: x;y;z lần lượt là ba cạnh của tam giác.0,5 -Theo đề ra ta có: và x+y+z=45 (1đ) -Tính được: (1đ) -Tính được x=9; y=; z=21(Mỗi phép tính đúng cho (0,5đ) Câu 2:(3đ) ( Biến đổi đúng mỗi bước được 0,5đ) - Ý 2 : Biến đổi đúng và được kết qủa là 5 (1,5)
Tài liệu đính kèm: