A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức đã học ở chương 3 về:cách thu thập số liệu;lập bảng tần số;Tính trung bình,tìm mốt
2/ Có kỹ năng sắp xếp số liệu một cách khoa học,vẽ được biểu đồ.
3/Cẩn than6, trung thực, tự giác, tích cực trong kiểm tra.
B/ PHƯƠNG TIỆN:
1/ Giáo viên:Đề kiểm tra.
2/ Học sinh:Đồ dùng học tập.
C/ TIẾN TRÌNH:
Ngày 22/02/2010 Tiết 50 KIỂM TRA CHƯƠNG III. A/ MỤC TIÊU: 1/ Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức đã học ở chương 3 về:cách thu thập số liệu;lập bảng tần số;Tính trung bình,tìm mốt 2/ Có kỹ năng sắp xếp số liệu một cách khoa học,vẽ được biểu đồ. 3/Cẩn than6, trung thực, tự giác, tích cực trong kiểm tra. B/ PHƯƠNG TIỆN: 1/ Giáo viên:Đề kiểm tra. 2/ Học sinh:Đồ dùng học tập. C/ TIẾN TRÌNH: Đề bài: I/ Trắc nghiệm: Điều tra số con trong 40 hộ gia đình thôn A ở xã B ta có bảng thống kê sau: 3 0 2 2 1 0 1 1 2 2 4 0 2 2 1 1 1 0 0 2 5 1 4 4 4 2 0 1 2 2 3 2 1 2 3 4 1 0 2 2 Câu 1:Bảng trên là bảng: 1/Số liệu ban đầu. 2/Bảng tần số 3/ Cả hai đều sai. Câu 2:Dấu hiệu của cuộc điều tra là: .. Câu 3:Mốt của dấu hiệu là: 1/ 14 2/ 0 3/ 2 4/ 1. Câu 4:Giá trị khác nhau của dấu hiệu gồm: 1/ 0;1; 2 2/ 0;1; 2; 3 3/ 0, 1; 2; 3; 4 4/ 0;1; 2; 3; 4; 5. Câu 5:Số gia đình có 4 con là: 1/ 3 2/ 4 3/ 5 4/ 6 Câu 6:Đơn vị điều tra của cuộc điều tra trên là: 1/ Thôn A 2/ Xã B 3/ Mỗi hộ gia đình 4/ Cả ba đều đúng. II/ Tự luận: Thời gian giải một bài tập của 40 học sinh được cho như sau (Tính theo phút) 3 8 9 3 5 6 7 8 2 4 5 7 9 10 10 10 10 2 5 6 4 7 5 8 6 9 1 10 7 9 4 5 7 9 10 3 3 4 7 8 1/ Hãy cho biết dấu hiệu và giá trị khác nhau của dấu hiệu. 2/ Hãy lập bảng tần số và tính giá trị trung bình. 3/ Vẽ biểu đồ của cuộc điều tra trên. 4/ Từ cuộc điều tra, hãy đưa ra nhận xét về thời gian giải bài tập của các học sinh được điều tra? Biểu điểm: I/Phần trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng cho 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 ĐS:Đúng a Điền: Số con 2 4 3 3 II/Tự luận : (7đ) 1/Dấu hiệu :Thời gian giải một bài tập.(1đ) 2/Bảng tần số: (3đ) Thời gian (phút) Số HS Các tích ximi Giá trị trung bình 1 1 1 2 2 4 3 4 12 4 4 16 5 5 25 6 3 18 7 6 42 8 4 32 9 5 45 10 6 60 N=40 255 3/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2đ) Số HS Thời gian 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 6- 5- 4- 3- 2- 1- 4/Nhận xét:1đ
Tài liệu đính kèm: