A/ MỤC TIÊU:
1/ Củng cố các phép tính về đơn thức: Tính tích của các đơn thức,tính tổng các đơn thức đồng dạng, tính giá trị của các biểu thức.
2/Có kỹ năng tính toán, kỹ năng tính giá trị của biểu thức.
3/Cẩn thận, chính xác trong tính toán, cộng trừ đơn thức
B/ PHƯƠNG TIỆN:
1/ Giáo viên: Một số bài tập nâng cao, ghi nội dung bài KT 10, bài 23
2/ Học sinh: Giấy nháp, chuẩn bị trước bài học
C/ TIẾN TRÌNH:
Ngày 14/3/2011 Tiết 55: LUYỆN TẬP. A/ MỤC TIÊU: 1/ Củng cố các phép tính về đơn thức: Tính tích của các đơn thức,tính tổng các đơn thức đồng dạng, tính giá trị của các biểu thức. 2/Có kỹ năng tính toán, kỹ năng tính giá trị của biểu thức. 3/Cẩn thận, chính xác trong tính toán, cộng trừ đơn thức B/ PHƯƠNG TIỆN: 1/ Giáo viên: Một số bài tập nâng cao, ghi nội dung bài KT 10’, bài 23 2/ Học sinh: Giấy nháp, chuẩn bị trước bài học C/ TIẾN TRÌNH: Hoạt động 1:KT 10’ GV treo bảng phụ Tính: a. xy2 + 5xy2 – 3xy2 b. c. 0xyz5 + 7xyz5 Hoạt động 2:Luyện tập. -GV cho 1 HS lện thực hiện bài 19, nhận xét, bổ sung. -Gv sửa bài tập này. -Gv cho học sinh làm bài 20/36. -Gv cho học sinh sửa bài 21/36. Bài 22/36. Gv cho 2 học sinh lên bảng giải . Để thực hiện tính tích hai đơn thức ta làm như thế nào? Hãy cho biết bậc của đơn thức là gì? Bài 23/36. Mỗi câu cho 1 học sinh lên bảng ghi trong bảng phụ. Hoạt động 3:HDVN. Số 21;23/12 Sách BT. Bài 19/36: Học sinh giải. 16x2y5-2x3y2 tại x=0,5 và y=-1. Ta có: 16.(0,5)2.(-1)5-2.(0,5)3.(-1)2 =-16.0,25-2.0,125=-1-0,25 =-1,25. Bài 20/36: Bài 21:Tính tổng. Bài 22/36. 1/ Bậc của đơn thức là 6. 2/ Bậc của đơn thức là 8. Bài 23 Sgk/36 a. 3x2y + 2x2y = 5x2y b. – 5x2 – 2x2 = - 7x2 c. - x5 +x5 – x5 = x5
Tài liệu đính kèm: