Giáo án môn Toán lớp 7 - Tiết 65: Ôn tập chương 4 (tiết 2)

Giáo án môn Toán lớp 7 - Tiết 65: Ôn tập chương 4 (tiết 2)

I. Mục tiêu bài học

- Tiếp tục củng cố kiến thức về cộng, trừ, sắp xép, tính giá trị của biểu thức.

- Kĩ năng vận dụng, tính toán, biến đổi

- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong giải bài tập.

II. Phương tiện dạy học

- GV: Bảng phụ ghi bài 65

- HS: Ôn tập kiến thức, chuẩn bị bài tập.

III. Tiến trình

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1023Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 7 - Tiết 65: Ôn tập chương 4 (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 19/4/2010
	Tiết 65 	ÔN TẬP CHƯƠNG 4 (T2)
I. Mục tiêu bài học 
Tiếp tục củng cố kiến thức về cộng, trừ, sắp xép, tính giá trị của biểu thức.
Kĩ năng vận dụng, tính toán, biến đổi
Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong giải bài tập.
II. Phương tiện dạy học 
GV: Bảng phụ ghi bài 65
HS: Ôn tập kiến thức, chuẩn bị bài tập.
III. Tiến trình 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: KTBC
Muốn cộng hoặc trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?
Hoạt động 2: Ôn tập.
GV cho 1 HS lên sắp xếp.
Cho 2 HS lên thực hiện.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Muốn biết x = 0 có phải là nghiệm của P(x) và không là nghiệm của Q(x) ta làm như thế nào?
GV cho 2 HS lên tính P(0) và Q(0)
GV cho HS thu gọn tại chỗ
Cho 2HS lên tính M(1) và M(-1)
x4 ? 0; 2x2 ? 0
=> x4 + 2x2 ? 0
=> x4 +2x2 +1 ? 0
Vậy đa thức M(x) có nghiệm hay không? 
Vì sao?
Ta cộng hoặc trừ các hệ số và giữ nguyên phần biến
HS lên sắp xếp
2 HS thực hiện, số còn lại làm tại chỗ, so sánh kết quả, nhận xét, bổ sung.
Ta thay x= 0 vào các đa thức đó và đa thức nào nhận giá trị bằng 0 thì 
x = 0 là nghiệm của đa thức đó
HS lên thực hiện, số còn lại làm tại chổ, nhận xét.
HS trả lời
2 HS lên tính số còn lại nháp tại chỗ, so sánh kết quả.
Lớn hơn hoặc bằng 0
Lớn hơn hoặc bằng 0
Lớn hơn 0
Không có nghiệm vì mọi giá trị của x thì M(x) luôn có giá trị lớn hơn 0
Bài 62 Sgk/50
a. Sắp xếp
P(x)=x5+7x4-9x3-2x2- ¼x
Q(x)=-x5+5x4-2x3+4x2- ¼ 
b. P(x)+Q(x)
=(x5+7x4-9x3-2x2- ¼x)
+(-x5+5x4-2x3+4x2- ¼ )
=x5+7x4-9x3-2x2- ¼x
 -x5+5x4-2x3+4x2 - ¼ 
= 12x4–11x3+2x2–¼x–¼
P(x) – Q(x) 
=(x5+7x4-9x3-2x2- ¼x)
-(-x5+5x4-2x3+4x2- ¼ )
=x5+7x4-9x3-2x2- ¼x
+x5-5x4+2x3-4x2 + ¼
=2x5+2x4-7x3-6x2–¼x+¼ 
c. Thay x = 0 vào hai đa thức P(x) và Q(x) ta được:
P(0)=0+0-0-0-0 = 0
Q(0)= 0+0-0+0- ¼ = ¼
Vậy x =0 là nghiệm của đa thức P(x) và không là nghiệm của đa thức Q(x).
Bài 63 Sgk/50
a. M(x)=x4+0x3+2x2+1
M(x) = x4 + 2x2 +1
b. M(1)=14+2.12+1
 =1+2+1= 4
M(-1) = (-1)4 + 2.(-1)2 + 1
 = 1 + 2 + 1 = 4
c. Vì M(x) =x4 + 2x2 +1
Có: x4,x20 nên x4+2x20
=> x4 + 2x2 +1 >0 (Vô n0)
Bài 64 Sgk/51
a. A(-3)=-12 # 0;A(0)=-6#0
A(3)=0. Vậy 3 là nghiệm của đa thức A(x).
 Hoạt động 3: Dặn dò
Về xem kĩ lại các bài tập đã làm, ôn tập lại toàn bộ lí thuyết của chương 

Tài liệu đính kèm:

  • doct65.doc