Tuần:7 - Tiết : 7
Bài 7
Gương cầu lồi
I.Mục tiêu
*Kiến thức: -Nêu được những tính chất của ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi.
- Nhận biết được vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn của gương phẳng có cùng kích thước.
*Kĩ năng: -Giải thích được các ứng dụng của gương cầu lồi.
-Làm thí nghiệm để xác định được tính chất ảnh của một vật qua gương cầu lồi
Tuần:7 - Tiết : 7 Ngày soạn:3/10/2008 Ngày dạy: 7a:............... 7b................ 7c. Bài 7 Gương cầu lồi I.Mục tiêu *Kiến thức: -Nêu được những tính chất của ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi. - Nhận biết được vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn của gương phẳng có cùng kích thước. *Kĩ năng: -Giải thích được các ứng dụng của gương cầu lồi. -Làm thí nghiệm để xác định được tính chất ảnh của một vật qua gương cầu lồi *Thỏi độ: - Làm việc chớnh xỏc tỉ mỉ cẩn thận, cú tinh thần hợp tỏc nhúm,tạo hứng thỳ yờu thớch mụn học. II.Chuẩn bị 1.Học sinh : Học bài và chuẩn bị giấy kiểm tra 15 phỳt. 2. Giỏo viờn: Giỏo ỏn và đề kiểm tra 15 phỳt. *Mỗi nhóm: - 1 gương cầu lồi, 1 gương phẳng có cùng kích thước, 1 quả pin. III.Tổ chức hoạt động dạy học A.Tổ chức 7a....../.............................7b..../.................................7c..... B.Kiểm tra: Kiểm tra 15 phỳt: Đề bài: Câu1 Chiếu một tia sáng lên gương phẳng. Biết tia phản xạ hợp với mặt gương một góc bằng: 20o. hỏi góc tới bằng bao nhiêu? A: 20o B: 70o C:40o D: 10o Câu2:Chọn câu trả lời đúng Khi tia tới vuông góc với mặt gương phẳng thì góc tới có giá trị bằng: A: 90o B: 180o C: 0o ` D: 10o Câu3: Chiếu một tia sáng lên gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 40o . Tìm giá trị góc tới? A: 20o B: 80o C: 40o D: 60o Câu4 : Trường hợp nào dưới đây có thể coi là gương phẳng? A: Tờ giấy trắng B: Mặt bàn gỗ C: Miếng đồng phẳng được đánh bóng D: Cả A,B,Cđều đúng Câu5: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất sau: .A : là ảnh ảo lớn hơn vật B : Là ảnh ảo nhỏ hơn vật C : Là ảnh ảo lớn bằng vật D : Là ảnh thật bằng vật Câu 6: Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng đặt song song với gương phẳng, ảnh của vật sáng đó qua gơng phẳng ở vị trí nh thế nào? A: Song song và cùng chiều với vật. B: Cùng phương cùng chiều với vật. C:Vuông góc với vật . D: Cùng phương ngược chiều với vật. Câu7: Ảnh của một điểm sáng S đặt trước phương phẳng được tạo bởi .................. A: giao nhau của các tia phản xạ B: Giao nhau đường kéo dài các tia phản xạ. C:Giao nhau của các tia tới D: Giao nhau của đường kéo dài các tia tới Câu 8: Hình vẽ nào mô tả đúng tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng? B A A’ B’ S’ S A) B) C) Cõu9:Vẽ ảnh của một điển sáng S đặt trước gương theo hai cách ( áp dụng định luật phản xạ và tính chất ảnh) Đỏp ỏn và biểu điểm Câu Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 Y đúng B C A C C A B B Cõu9: 2điểm vẽ hỡnh chớnh xỏc và đẹp , nếu vẽ dựng nhưng bẩn trừ 1đ. Học sinh sai cõu nào trừ hết điểm của cõu đú. C.Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (4ph) -GV đưa cho HS một số vật nhẵn bóng không phẳng, yêu cầu HS quan sát và nhận xét xem hình ảnh quan sát được có giống mình không? -GV: Hình ảnh mà các em qua sát được là ảnh tạo bởi gương cầu,chúng có đặc điểm gì chúng ta cùng nghiên cứu bài mới. HĐ2: Quan sát ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi (15ph) -Hướng dẫn HS làm thí nghiệm như H7.1, phát dụng cụ cho các nhóm và yêu cầu HS quan sát, đưa ra dự đoán của nhóm mình. -Yêu cầu HS nêu phương án thí nghiệm kiểm tra dự đoán. ( Có thể dùng kính lồi trong suốt, nhưng không có dụng cụ này) -Tổ chức cho HS làm TN thảo luận để thống nhất kết luận. Hoạt đông 3: Xác định vùng nhìn thấy của gương cầu lồi (10ph) -Yêu cầu HS nêu phương án xác định vùng nhìn thấy của gương cầu lồi -GV gợi ý phương án 2: Để gương phẳng ở trước mặt, cao hơn đầu, quan sát các bạn trong gương (đếm số bạn). Tại vị trí đó đặt gương cầu lồi, đếm số bạn quan sát được rồi so sánh. -Tổ chức thảo luận chung cả lớp và yêu cầu HS rút ra kết luận và cho VD ứng dụng trong thực tế. *GV thông báo: Gương cầu lồi có thể coi như gồm nhiều gương phẳng nhỏ ghép lại. vì thế có thể xác định tia phản xạ bằng định luật phản xạ ánh sáng cho gương phẳng nhỏ tại mỗi vị trí đó. HĐ4: Vận dụng và ghi nhớ(8ph) -Yêu cầu HS làm việc cá nhân: Quan sát H7.4 ,trả lời câu C3, C4 vào vở và giải thích. -Yêu cầu một số HS trả lời trước lớp, HS khác nhận xét để thống nhất câu trả lời. *Qua bài học ghi nhớ nội dung gỡ? -HS quan sát ảnh qua một số vật nhẵn bóng, không phẳng và nhận xét. -Ghi đầu bài I. ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi. 1.Quan sỏt: HS quan sỏt H7.1SGK và nờu dự đoỏn trả lời câu C1 C1:- ảnh ảo vì không hứng được trên màn chắn - ảnh nhỏ hơn vật. 2.Thớ nghiệm ( hoạt động nhúm) -HS nhận dụng cụ, bố trí thí nghiệm, quan sát *Tiến hành TN: So sánh ảnh tạo bởi 2 gương theo phương án như SGK ( Đặt 2 gương vuông góc với nhau, đặt quả pin trên đường phân giác của góc vuông đó ) -Ghi kết quả quan sát được -Thảo luận chung để thống nhất kết luận 3.Kết luận: ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn vàảnh nhỏ hơn vật. II.Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi. 1. Thớ nghiệm -HS nêu phương án xác định vùng nhìn thấy của gương cầu lồi (như ở gương phẳng ) -HS lựa chọn một trong 2 phương án làm thí nghiệm kiểm tra, từ đó rút ra nhận xét và trả lời câu C2 C2: Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. -Thảo luận để rút ra kết luận 2. Kết luận:(1)Rộng hơn VD: ễtụ, xe mỏy .. thường lắp gương cầu lồi, chỗ vũng trờn đường.. III.Vận dụng -HS làm việc cá nhân trả lời các câu hỏi C3 & C4 -Thảo luận để thống nhất câu trả lời 1.Bài C3: Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vì vậy giúp người lái xe nhìn được khoảng rộng hơn ở phía sau. 2. Bài C4: Giúp người lái xe nhìn thấy người , xe,...khi bị các vật cản bên đường che khuất, tránh được tai nạn. 3. Ghi nhớ: SGK (t 21). Hai học sinh đọc ghi nhớ. D.Củng cố -Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi ? So sánh với ảnh của vật tạo bởi gương phẳng? So sánh vùng nhìn thấy của hai gương? - Đọc phần em chưa biết. E.Hướng dẫn về nhà -Học thuộc ghi nhớ và làm bài tập 7.1, 7.2,7.3 (SBT) -Đọc trước bài 8: Gương cầu lõm. HD: Bài 7.1A, 7.2C, 7.3 mặt ngoài thỡa búng ____________________________
Tài liệu đính kèm: