Giáo án môn Vật lý 7 tiết 35: Kiểm tra học kì II

Giáo án môn Vật lý 7 tiết 35: Kiểm tra học kì II

A. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức toàn bộ kiến thức đã học trong học kì II

 2. Kĩ năng : Vận dụng được kiến thức đã học để làm bài kiểm tra

 3. Thái độ : Tự giác, nghiêm túc trong khi làm bài

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:

 Kiểm tra

C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 1. Giáo viên: Đề + Đáp án + Thang điểm

 2. Học sinh : Ôn tập các kiến thức đã học

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 I. Ổn định tổ chức:

 + Ổn định lớp:

 + Kiểm tra sĩ số:

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1214Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lý 7 tiết 35: Kiểm tra học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
TIẾT 35
KIỂM TRA HKII 
MÔN: VẬT LÍ 7
(Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề)
A. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức toàn bộ kiến thức đã học trong học kì II
 2. Kĩ năng : Vận dụng được kiến thức đã học để làm bài kiểm tra
 3. Thái độ : Tự giác, nghiêm túc trong khi làm bài
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
 Kiểm tra
C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 1. Giáo viên: Đề + Đáp án + Thang điểm
 2. Học sinh : Ôn tập các kiến thức đã học	
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
 I. Ổn định tổ chức:
 + Ổn định lớp: 
 + Kiểm tra sĩ số: 
 II. Kiểm tra bài cũ: Không 
 III. Nội dung bài mới:
 1. Đặt vấn đề: Kiểm tra học kì II
 2. Triển khai bài: 
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM .( 5 Điểm) 
 Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau đây: 
Câu 1 : Con người ứng dụng tác dụng hoá học của dòng điện để :	
A. Mạ điện .	
B. Chế tạo loa .
C. Làm chuông điện .
D. Làm đinamô.
Câu 2 : Khi đi qua cơ thể người dòng điện có thể :	
A. Gây các vết bỏng 
B. Làm tim ngừng đập .
C. Thần kinh bị tê liệt .
D. Cả A,B &C
Câu 3 : Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây :	
A. Làm tê liệt thần kinh .
B. Hút các vụn giấy .
C. Làm nóng day dẫn điện .
D. Làm quay kim nam châm .
 Câu 4 : Cường độ dòng điện là đại lượng cho biết ?
A. Độ mạnh yếu của dòng điện .
B. Dòng điện do nguồn điện nào gây ra .
C. Tác dụng nhiệt của dòng điện .
D. Dòng điện do các hạt mang điện tích tạo nên .
 Câu 5 : Đơn vị đo cường độ dòng điện là :	
A. Ôm.
B. Vôn.
C. Ampe.
D. Niutơn.
Câu 6 : Dùng vôn kế có giới hạn đo là 6V để đo được hiệu điện thế nào sau đây?
A. 6000mV	
B. 7000mV
C. 8000mV
D. 9000mV
 Câu 7 : Chất nào sau đây là chất cách điện?
A. Kẽm.
B. Ruột bút chì.
C. Ghỗ.
D. Nhôm.
 Câu 8 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về vật nhiễm điện . 
A. Là những vật sau khi cọ xát có thể đẩy các vật khác .
B. Là những vật có thể phóng điện qua các vật khác .
C. Là những vật sau khi cọ xát có khả năng hút các vật khác .
D. Cả a, b, c, điều đúng .
 Câu 9 : Dụng cụ nào sau đây ứng dụng tác dụng nhiệt của dòng điện?
A. Nồi cơm đi	ện.
B. Ấm nước điện.
C. Bàn là điện.
D. Tất cả A,B&C.
 Câu 10 : Vôn kế là dụng cụ dùng để đo?
A. Cường độ dòng điện.
B. Hiệu điện thế.
C. Độ mạnh yếu của dòng điện.
D. Năng lượng của dòng điện.
B > PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 Điểm )
Câu 1 : Đổi các đơn vị sau đây:( 1,5 Điểm )
a/ 6500 mA = . . . . . . . . A 
c/ 350 V = . . . . .. . . . . KV 
e/ 0,55 V = . . . . . . . . mV
b/ 7700 mV = . . . .. . . . V 
d/ 0.45 A = . . .. . . . . . mA
f/ 0.11 K V = . . . . . . . . V
Câu 2 : Dòng điện có mấy tác dụng? Em hãy nêu tên mỗi loại và cho ví dụ minh họa ? ( 2đ)
Câu 3 : Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 2 cục pin, 1 công tắc, 1 bóng đèn, 1 Ampekế và 1 vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Dùng mũi tên kí hiệu chiều dòng điện chạy trong mạch điện này khi công tắc đóng. (1,5đ)
IV. Củng cố: GV thu bài kiểm tra. Nhận xét tiết kiểm tra
 V. Dặn dò : Ôn tập tiết sau thi thực hành
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A / PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 5 Điểm ) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
D
B
A
C
A
C
C
D
B
Điểm
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
B / TỰ LUẬN : ( 5 Điểm )
Câu 1 : Đổi các đơn vị sau đây:( 1,5 Điểm )
a/ 6500 mA = 6,5 A . ( 0.5đ )
c/ 350 V = 0,35 KV . ( 0.5đ )
e/ 0,55 V = 550 mV . ( 0.5đ )
b/ 7700 mV = 7,7 V . ( 0.5đ )
d/ 0.45 A = 450 mA .	 ( 0.5đ )
f/ 0.11 K V = 110 V . ( 0.5đ )
Câu 2 : 
Dòng điện có năm tác dụng: Tác dụng nhiệt, tác dụng quang, tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác dụng sinh lí. 	( 1đ )
Tác dụng nhiệt: Nồi cơm điện . . .	 (0,2đ)
Tác dụng quang: Bút thử điện . . . 	(0,2đ)
Tác dụng từ: Nam châm điện . . . 	(0,2đ)
Tác dụng hóa học: Tách đồng ra khỏi dung dịch . . . 	(0,2đ)
Tác dụng sinh lí: Làm co giật . . . 	(0,2đ) 
Câu 3 : Vẽ đúng sơ đồ và nêu đủ các ý được (1,5đ)
A
V
 K
 _ +
 K
A
V
 - + 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 35 Thi HKII.doc