Tiết 11. KIỂM TRA 1 TIẾT
A/ Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS được củng cố kiến thức về chuyển động , lực, quán tính, áp suất.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng linh hoạt các kiến thức trên để giải thích các hiện tượng trong thực tế.
- Rèn kĩ năng tính toán, đổi đơn vị.
3. Thái độ:
Nghiêm túc, trung thực.
B/ Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Đề + Đáp án.
2. Học sinh: Nội dung ôn tập.
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 11. Kiểm tra 1 tiết A/ Mục tiêu Kiến thức: - HS được củng cố kiến thức về chuyển động , lực, quán tính, áp suất. 2. Kĩ năng: - Vận dụng linh hoạt các kiến thức trên để giải thích các hiện tượng trong thực tế. - Rèn kĩ năng tính toán, đổi đơn vị. 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực. B/ Chuẩn bị. 1. Giáo viên: Đề + Đáp án. 2. Học sinh: Nội dung ôn tập. C/ Tiến trình dạy học. Đề Kiểm tra Câu 1: Hãy nêu dạng quỹ đạo và tên các chuyển động dưới đây: a/ Chuyển động của quả lắc đồng hồ treo tường; b/ Chuyển động của viên đạn vừa bay ra khỏi đầu nòng súng; c/ Chuyển động của pittông trong xilanh của xe máy; d/ Máy bay đang lượn trên bầu trời. Câu 2: Quy đổi đơn vị km/h ra m/s và ngược lại. Hãy cho biết: 54 km/h = ? m/s. Câu 3: Biểu diễn trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg (biết rằng: tỉ lệ xích 1 cm ứng với 10 N). Câu 4: Một cô gái 48 kg đi giày cao gót có diện tích gót là 0,9 cm2. Tính áp suất của cô ta khi đi trên mặt sàn, coi như trọng lượng của người chỉ nén lên gót chân. đáp án Câu Nội dung Điểm 1 (2đ) a/ Quỹ đạo tròn, tâm là trục treo con lắc => con lắc chuyển động tròn. b/ Quỹ đạo là đường thẳng => viên đạn chuyển động thẳng. c/ Quỹ đạo là đường thẳng => pittông chuyển động thẳng. d/ Quỹ đạo là đường cong => máy bay chuyển động cong. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 2 (2đ) * Ta có 1 km/h 0,28 m/s ; 0,28 m/s 3,6 km/h * 54 km/h 15 m/s Mỗi ý đúng được 1 điểm 3 (3đ) . 1cm 10N P - Vẽ đúng phương, chiều được 1 điểm - Vẽ đúng cường độ được 1 điểm - Có đầy đủ kí hiệu được 1 điểm 4 (3đ) Khi đứng yên, hai chân tiếp xúc với đất nhưng khi đi thì chỉ một chân tiếp xúc với đất còn chân kia đang nhấc lên. Vậy áp suất của người lên sàn: p = - Tóm tắt đúng được 1điểm - áp dụng đúng công thức và có lời giải được 1 điểm - Kết quả đúng được 1 điểm D. Hướng dẫn về nhà. - Xem lại kiến thức đã học - Chuẩn bị bài: Lực đẩy ác si mét
Tài liệu đính kèm: