I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Giúp HS thấy sai sót trong kiểm tra -> có ý thức sử dụng từ thích hợp.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Chấm bài kiểm tra, phát hiện sai sót của học sinh.
- HS : Xem lại nội dung bài kiểm tra.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
Tuần : 14 Ngày soạn : Tiết : 56 Ngày dạy : TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Tiếng Việt I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS thấy sai sót trong kiểm tra -> có ý thức sử dụng từ thích hợp. II. CHUẨN BỊ : - GV : Chấm bài kiểm tra, phát hiện sai sót của học sinh. - HS : Xem lại nội dung bài kiểm tra. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG : Nội dung hoạt động Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Hoạt động 1 : Khởi động – Giới thiệu: - Ổn định lớp. - Kiểm tra bài cũ. - Bài mới. - Ổn định nề nếp – sỉ số. - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Nêu tầm quan trọng của tiết sửa bài kiểm tra -> có ý thức sử dụng từ thích hợp -> dẫn vào bài. - Báo cáo sỉ số. - Nghe – ghi tựa. + Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm đáp án. Đáp án : I. Đánh dấu X vào câu đúng ( Mỗi câu 0,25 = 4 điểm) : 1. c 2. a 3. a 4. d 5. b 6. c 7.a 8. b 9.b 10. a 11.d 12. c 13.c 14.d 15.a 16.a II. Tự luận: 1. Điền từ: (Khái niệm cụm danh từ) 2. Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị. 3. Mô hình cụm danh từ: (Bài cụm danh từ). - GV đọc lại đề kiểm tra. - Phát bài cho HS. - Gọi HS lần lượt tìm đáp án từng câu. - Nghe – suy nghĩ, tìm đáp án đúng cho từng câu. + Hoạt động 3: Nhận xét, sửa sai cho Hs: - Phát bài cho HS. - Nhận xét ưu, khuyết điểm : * Ưu điểm: + Đa số hiểu đề. + Hình thức trình bày sạch đẹp. * Khuyết điểm : + Hình thức : Còn 1 số em tẩy, xoá tuỳ tiện : Sơn, Thắng. + Không ghi câu 1 ; 2 ; : Nhi - Nội dung : Một số em không tìm được nghĩa chuyển: Điền , Nhân, Hùng. Chưa xác định rõ nghĩa của từ: Tùng, Diễm, Tuấn. Một số em chưa nắm rõ mô hình cấu tạo cụm danh từ: Hùng, Hiện, My.. - Yêu cầu HS sửa lỗi sai cơ bản và nêu hướng khắc phục. - Tuyên dương một số em đạt điểm cao, động viên HS có điểm thấp. - Nhận bài. - HS phát hiện lỗi sai của cá nhân, biết tự khắc phục. + Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. - Củng cố: - Dặn dò: - Gv nhaắc lại một số kiến thức về từ, cấu tạo từ , nghĩa của từ, cụm danh từ. - Yêu cầu HS: Chú ý khắc phục lỗi sai. - Chuẩn bị: Chỉ từ. - Nghe, học hỏi cách làm. - Nghe – thực hiện theo yêu cầu GV. DUYỆT Ngày tháng ..năm ..
Tài liệu đính kèm: