I . Mục tiêu :
-Kiến Thức : Giúp học sinh biết viết tập hợp theo hai cách , ôn tập bốn phép tính cộng trừ nhân chia trong tập số tự nhiên .
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết tập hợp theo hai cách ,kỹ năng thực hiện phép tính .
II . Chuẩn bị :
- Giáo viên : giáo án .
- Học sinh : .
III . Tiến trình bài giảng
NS :18/08/08 ND :21/08/08 Tiết 1 RÈN LUYỆN KỶ NĂNG THỰC HIỆN PHÉP TÍNH I . Mục tiêu : -Kiến Thức : Giúp học sinh biết viết tập hợp theo hai cách , ôn tập bốn phép tính cộng trừ nhân chia trong tập số tự nhiên . - Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết tập hợp theo hai cách ,kỹ năng thực hiện phép tính . II . Chuẩn bị : - Giáo viên : giáo án . - Học sinh : . III . Tiến trình bài giảng : Nội dung Phương pháp +Bài 1 : Viết tập hợp D các phần tử nhỏ hơn 7 theo hai cách ? Giải : D={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} Hay D={x Ỵ N/ x < 7} + Bài 2 : Viết tập hợp Acác phần tử lớn hơn 3 nhỏ hơn 10 theo hai cách ? Giải : C1: A = {4, 5, 6, 7, 8, 9} C2: A = {x Ỵ N / 3 < x < 10} +Bài 3 : Viết tập hợp N và tập hợp N* ? Giải : Tập N = {0, 1, 2, 4, } N*= {1, 2, 3, 4, } + Bài 4 : Viết tập hợp A có hai phần tử 19 , 20 .Tập hợp B có vô số phần tử .tập hợp C có các phần tử từ 35 đến 38 ? A = {19; 20}; B = {1; 2; 3; } C = {35; 36; 37; 38} + Bài 5 : Cho các ví dụ về tập hợp ? Cho tập hợp: A = {bút} B = {a, b} C = { xỴN/ x £ 50} N = { 0; 1; 2; } + Giáo viên biểu diển tập hợp số tự nhiên lên tia số . +Bài 6 : Tính ? 10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 ? + Hướng dẫn về nhà : xem lại các bài tập đã giải , ôn tập các tính chất của phép nhân,lý thuyết của dạng toán tìm x. + Học sinh lên bảng thực hiện . + Giáo viên nhận xét sửa sai . + Học sinh lên bảng thực hiện . + Giáo viên nhận xét sửa sai + Học sinh lên bảng thực hiện . + Giáo viên nhận xét sửa sai + Học sinh lên bảng thực hiện . + Giáo viên nhận xét sửa sai + Học sinh lên bảng thực hiện . + Giáo viên nhận xét sửa sai + Học sinh lên bảng thực hiện . + Giáo viên nhận xét sửa sai 0 1 2 3 4 5 Nd : 128/ 08/ 2008 Ns: 25/8/ 2008 Tiết 2 : RÈN LUYỆN KỶ NĂNG THỰC HIỆN PHÉP TÍNH I . Mục tiêu : -Kiến Thức : Giúp học sinh biết viết tập hợp theo hai cách , ôn tập bốn phép tính cộng trừ nhân chia trong tập số tự nhiên . - Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết tập hợp theo hai cách ,kỹ năng thực hiện phép tính . II . Chuẩn bị : - Giáo viên : giáo án . - Học sinh : Oân tập phần lý thuyết các tính chất của phép nhân,lý thuyết của dạng toán tìm x. . III . Tiến trình bài giảng : Nội dung Phương pháp - Bài 1 : Tính ? +19.16 = (20 – 1).16 =320 – 16 = 304 + 46.99 = 46(100 – 1) =4600 – 46 = 4554 + 35.98 = 35(100 – 2) = 3430 +375.376 = 141000 +624.625 = 390000 - Bài 2 : tính ? 13.81.215 = 226395 142857.2 = 285714 142857.3 = 428571 142857.4 = 571428 142857.5 = 714285 142857.6 = 857142 Bài 59 tr.g 10 (SBT) ab.101= (10a+b)101 = 1010a+101b =1000a+10a+100b+b =abab Bài 44 tr.24 SGK a) Tìm x biết x : x : 13 = 41 b) Tìm x biết 7x – 8 = 713 7x = 713 +8 x = 721 : 7 = 103 + Bài : Tìm x ? (x -35) –120 = 0 124 + (118 – x) = 217 156 – (x + 61) = 82 + Học sinh lên bảng thực hiện . + Giáo viên nhận xét sửa sai + Học sinh lên bảng thực hiện . + Giáo viên nhận xét sửa sai + Học sinh lên bảng thực hiện . + Giáo viên nhận xét sửa sai + Học sinh lên bảng thực hiện . + Giáo viên nhận xét sửa sai + Học sinh lên bảng thực hiện . + Giáo viên nhận xét sửa sai + Hướng dẫn về nhà : xem lại các bài tập đã giải Ôn tập lý thuyết bài tập hợp, bài phép cộng. ND:28/08/2008 Ns: 25/08/2008 Tiết 3 : RÈN LUYỆN KỶ NĂNG THỰC HIỆN PHÉP TÍNH I . Mục tiêu : -Kiến Thức : Giúp học sinh biết viết tập hợp theo hai cách , ôn tập bốn phép tính cộng trừ nhân chia trong tập số tự nhiên . - Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện phép tính . II . Chuẩn bị : - Giáo viên : giáo án . - Học sinh :Ôn tập phần lý thuyết bài tập hợp, bài phép cộng . III . Tiến trình bài giảng : Phương pháp Nội dung + Bài 1 : Viết tập hợp C các phần tử chẳn nhỏ hơn 10 : Viết tập hợp L các phần tử lẽ lớn hơn 10 nhỏ hơn 20 : Viết tập hợp A có ba phần tử : Viết tập hợp B có bốn phần tử : Hs thực hiện . Gv nhận xét sửa sai. + Bài 2 : Tính a) 86+ 357+ 14 b) 72+69+128 Nêu tính chất cơ bản của phép cộng? Hs thực hiện . Gv nhận xét sửa sai. c)25.5.4.27.2 d) 28.64 + 28.36 = 28.(64+36) e) 135 + 360 + 65 + 40 f) 463 + 318 + 137 + 22 Hs thực hiện . Gv nhận xét sửa sai. +Bài 3: tìm x ? a) Tìm x biết x : x : 13 = 41 Tìm số bị chia chưa biết ta làm nhn? Hs thực hiện . Gv nhận xét sửa sai. b) Tìm x biết 7x – 8 = 713 + Bài 1 : Viết tập hợp C các phần tử chẳn nhỏ hơn 10 : C = {0,2,4,6,8} Viết tập hợp L các phần tử lẽ lớn hơn 10 nhỏ hơn 20 : L = {11,13,15,17,19} Viết tập hợp A có ba phần tử : A = {18,20,22} Viết tập hợp B có bốn phần tử : B = {25,27,29,31} + Bài 2 : Tính a) 86+ 357+ 14 = (86+14)+357 = 100 + 357 = 457 b) 72+69+128 = (72+128) + 69 = 200 + 69 = 269 c) 25.5.4.27.2 = (25.4).(5.2).27 = 100 . 10 .27 = 27000 d) 28.64 + 28.36 = 28.(64+36) = 28.100 = 2800 e) 135 + 360 + 65 + 40 =(135+65)+(360+40) =200+400 = 600 f) 463 + 318 + 137 + 22 =(463+137)+(318+22) =600+340 = 940 +Bài 3: tìm x ? a) Tìm x biết x : x : 13 = 41 x = 41. 13 = 533 b) Tìm x biết 7x – 8 = 713 x = 721 : 7 = 103 + Hướng dẫn về nhà : xem lại các bài tập đã giải. Ôn tập lý thuyết bài phép trừ . ND:28/08/2008 Ns: 25/08/2008 Tiết 4 : RÈN LUYỆN KỶ NĂNG THỰC HIỆN PHÉP TÍNH I . Mục tiêu : -Kiến Thức : Giúp học sinh ôn tập bốn phép tính cộng ,trừ , nhân , chia trong tập số tự nhiên . - Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện phép tính . II . Chuẩn bị : - Giáo viên : giáo án . - Học sinh : Ôn tập lý thuyết bài phép trừ. III . Tiến trình bài giảng : Phương pháp Nội dung Nêu quy tắc phép trừ? Hs thực hiện . Gv nhận xét sửa sai. + Bài 2 : Tìm x a) (x -35) –120 = 0 b) 119 – x = 217 – 124 c) x + 61 = 156 – 82 d) 6. x = 613 + 5 e ) 12. (x – 1) = 0 Nêu các thành phần chưa biết trong bài toán tìm x? Hs thực hiện . Gv nhận xét sửa sai. + Bài 3 : Tính nhẩm 14. 50 + 16. 25 Aùp dụng các tính chất của phép nhân . Hs thực hiện . Gv nhận xét sửa sai. + Bài 1 : Tính : 425 – 257 = 168 91 – 56 = 35 652 – 46 – 46 –46=606–46-46 =560 – 46 = 514 + Bài 2 : Tìm x a) (x -35) –120 = 0 x – 35 = 120 x = 120 + 35 = 155 b) 119 – x = 217 – 124 119 – x = 93 x = 119 – 93 = 26 c) x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74 x = 74 – 61 = 13 d) 6. x = 613 + 5 x = 618 : 6 x = 103 e ) 12. (x – 1) = 0 x – 1 = 0 : 12 x = 1 + Bài 3 : Tính nhẩm : 14. 50 = (14:2)(50.2) =7.100 = 700 + 16. 25 = (16:4)(25.4) = 4 . 100 = 400 14. 50 = (14:2)(50.2) =7.100 = 700 + 16. 25 = (16:4)(25.4) = 4 . 100 = 400 + Hướng dẫn về nhà : xem lại các bài tập đã giải . Ôn tập các tính chất của phép nhân. Nd:04/9/08 Ns:01/09/08 Tiết 5 : RÈN LUYỆN KỶ NĂNG THỰC HIỆN PHÉP TÍNH I . Mục tiêu : -Kiến Thức : Giúp học sinh ôn tập bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trong tập số tự nhiên . - Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện phép tính . II . Chuẩn bị : - Giáo viên : giáo án . - Học sinh : Ôn tập các tính chất của phép nhân. III . Tiến trình bài giảng : Phương pháp Nội dung + Bài 1 : Tính nhẩm bằng cách thêm vào số hạng này và bớt đi ở số hạng kia cùng một số thích hợp. * 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) * 46 + 29 = (46 –1) + (29 +1) + Bài 2 : Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng 1 số thích hợp. 321 – 96 * 1354 – 997 Hs thực hiện . Gv nhận xét sửa sai. + Bài 3 : Không làm tính, hãy tìm giá trị của S , D ? a) S – 1538 = 3425 b) D + 2451 = 9142 + Bài 4 : - Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Viết dạng tổng quát? - Aùp dụng: viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa. 33.34 = ?; 52.57 = ?; 75.7 =? + Bài 1 : Tính nhẩm bằng cách thêm vào số hạng này và bớt đi ở số hạng kia cùng một số thích hợp. * 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 * 46 + 29 = (46 –1) + (29 +1) = 45 + 30 = 75 + Bài 2 : Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng 1 số thích hợp. * 321 – 96 = (321 +4) – (96 + 4) =325 – 100 = 225 * 1354 – 997=(1354+3)-(997+3) = 1357 – 1000 = 357 + Bài 3 : Không làm tính, hãy tìm giá trị của S , D ? a) S – 1538 = 3425 S – 3425 = 1538 b) D + 2451 = 9142 9142 – d = 2451 + Bài 4 : - Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Viết dạng tổng quát? - Aùp dụng: viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa. Bài tập áp dụng : 33.34 = 33+4 = 37; 52.57 = 52+7 = 59; 75.7 = 75+1 = + Hướng dẫn về nhà : xem lại các bài tập đã giải. Ôn tập lý thuyết dạng toán tìm x. Nd: 04/09/08 Ns:01/09/08 Tiết 6 : RÈN LUYỆN KỶ NĂNG THỰC HIỆN PHÉP TÍNH I . Mục tiêu : -Kiến Thức : Giúp học sinh ôn tập bốn phép tính cộng ,trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trong tập số tự nhiên . - Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện phép tính . II . Chuẩn bị : - Giáo viên : giáo án . - Học sinh : Ôn tập các công thức luỹ thừa . III . Tiến trình bài giảng Phương pháp Nội dung + Bài 1 : Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa: a3.a5 x7.x.x4 a8 : a5 = Hãy tính : a10 : a2? Hs lên bảng thực hiện? Gv nhận xét sửa sai . + Bài 2 :Viết các số tự nhiên sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 : 538 Bài 3 Tìm số tự nhiên c biết rằng với mọi n Ỵ N* ta có: a) cn = 1; b) cn = 0 Hs lên bảng thực hiện? Gv nhận xét sửa sai . + Bài 1 : Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa: a3.a5 x7.x.x4 a8 : a5 = a3.a5 = a8 b) x7.x.x4 = x12 57 : 53 = 54 (= 57-3) vì 54.53 = 57 57 : 54 = 53 (= 57-4) vì 53.54 = 57 a9 : a5 = a4 (= 59-5) vì a4.a5 = a9 a9 : a4 = a5 (= 59-4) vì a4.a5 = a9 Hãy tính : a10 : a2? a10 : a2 = a10 – 2 = a8 (a¹0) a) 38 : 34 = 38 – 4 = 34 b) 108 : 102 = 108 – 2 = 106 c) a6 : a = a6 – 1 = a5 (a¹0) + Bài 2 :Viết các số tự nhiên sau dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 : 538 = 5.100 + 3.10 + 8.1 = 5.102 + 3.101 + 8.100 =a.1000+b.100+c.10+d.1 =a.103+b.102+c.101+d.100 Bài 3 Tìm số tự nhiên c biết rằng với mọi n Ỵ N* ... C(84;180) và x > 6 ƯCLN(84;180) = 12 ƯC(84; 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Do x > 6 nên A = {12} x Ỵ BC(12; 15; 18) và 0 < x < 300 BCNN(12; 15; 18) = 180 BC (12; 15; 18) = {0; 180; 360} Do 0 B = {180} - Dấu của tổng xác định như thế nào? - GV yêu cầu HS làm, thực hiện trên trục số Bài tập: Tính: 26 + (-6) = 20 (-75) + 50 = -25 80 + (-220) = -140 (-73) + 0 = -73 Hướng dẫn học sinh về nhà : xem lại các bài tập đã giải Bà1: Thực hiện phép tính a) (1000 + 1):11 = 1001:11 = 91 = 7.13 b) 142 + 52 + 22 = 225 = 32.52 c) 29.31+ 144: 122 = 900 = 22.32.52 d) 333 : 3 + 225: 152 = 112 = 24.7 Bài 2 Tìm x : x Ỵ ƯC(84;180) và x > 6 ƯCLN(84;180) = 12 ƯC(84; 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Do x > 6 nên A = {12} x Ỵ BC(12; 15; 18) và 0 < x < 300 BCNN(12; 15; 18) = 180 BC (12; 15; 18) = {0; 180; 360} Do 0 B = {180} Bài 3 : Tính VD: (-17) + (-54) = -(17+54) = -71 (-3) + (+3) = 0 (+3) + (-3) = 0 Bài tập: Tính: 26 + (-6) = 20 (-75) + 50 = -25 80 + (-220) = -140 (-73) + 0 = -73 ND : 15/3/2007 NS : 12/3/2007 LUYỆN TẬP - kỹ năng thực hiện phép tính I . Mục tiêu : -Kiến Thức : Các dạng toán trong chương số nguyên . - Kỹ năng : Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tính toán . II Chuẩn bị: - Giáo viên : giáo án . - Học sinh : . III . Tiến trình bài giảng : PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG + Nêu các công thức của phép toán cộng ,trừ số nguyên . a/ 16 -27 + (-21) + Nêu thứ tự thực hiện các phép tính . b/ 29 – (-16 +34) c/ 36- 2(14-21) d/ 32 :32 +5.52 Nêu các công thức luỹ thừa ? Hs thực hiện tính câu d + Bài 2 : Tính : a/ (-4)3 b / (-2)3.(-2) 2 c/ (-7)2 d/ -(24)+(-16) +(-15) e/ 70 – 16.(-15) Hướng dẫn học sinh về nhà : xem lại các bài tập đã giải + Bài 1 : Tính : a/ 16 -27 + (-21) = 16 + (-27) +(-21) = 16 + (-38) = -22 b/ 29 – (-16 +34) = 29 – (18) = 29 + (-18) = 11 c/ 36- 2(14-21) = 36 – 2(14+(-21)) = 36 – 2(-7) = 36 +14 = 50 d/ 32 :32 +5.52 = 30 + 53 =1 + 125 = 126 + Bài 2 : Tính : a/ (-4)3 = - 64 b / (-2)3.(-2) 2 = (-2)5 c/ (-7)2 =-(-7)(-7)=(49) d/ -(24)+(-16) +(-15) =-40 + (-15) = -55 e/ 70 – 16.(-15) = 1 + 240 = 241 ND : 9/2/2007 NS : 6/2/2007 LUYỆN TẬP CÁC DẠNG TOÁN TRONG CHƯƠNG SỐ NGUYÊN I . Mục tiêu : -Kiến Thức : Các dạng toán trong chương số nguyên . - Kỹ năng : Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tính toán . II . Chuẩn bị : - Giáo viên : giáo án . - Học sinh : Lý thuyết dạng toán tìm thành phần chưa biết . III . Tiến trình bài giảng : PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG + Bài 1 : Tìm x : a/ 5 – x =-1 Hs thực hiện b/ 17+ x = 12 Hs thực hiện c / 34 : x = 2 Hs thực hiện d/ 15.x = 60 Hs thực hiện + Bài 2 : Tìm các bội của 3, 5,9 Nêu cách tìm bội của số nguyên . Hs thực hiện +Bài 3 Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần a/ -13, 1,-14,21,-3 b/ -116 , -123 , -323 ,-12 + Bài 4 Sắp xếp các số sau theo thứ tự dảm dần -13, 1,-14,113,-123 Hướn dẫn học sinh về nhà : xem lại các bài tập đã giải.Ôn tập lý thuyết các phép toán cộng, trừ, nhân, chia. + Bài 1 : Tìm x : a/ 5 – x =-1 x= 5 + 1 x= 6 b/ 17+ x = 12 x= 12-17 x=12 + (-17) x = -5 c / 34 : x = 2 x= 34: 2 x = 17 d/ 15.x = 60 x = 60: 15 x=4 + Bài 2 : Tìm các bội của 3, 5,9 B(3)={-6,-3,0,3,6,9,} B(5)={-15,-10,-5,0,5,10,15,} B(9)={-18,-9,0,9,18,} +Bài 3 Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần a/ -13, 1,-14,21,-3 -14<-13<-3<1<21 b/ -116 , -123 , -323 ,-12 -323 < - 123 < -116 < - 12 + Bài 4 Sắp xếp các số sau theo thứ tự dảm dần -13, 1,-14,113,-123 113> 1 > - 13 > -14 > -123 ND : 23/2/2007 NS : 20/2/2007 LUYỆN TẬP - KỸ NĂNG THỰC HIỆN PHÉP TÍNH I . Mục tiêu : -Kiến Thức : Các bài tập về phép toán cộng trừ nhân chia . - Kỹ năng : Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tính toán . II . Chuẩn bị: - Giáo viên : giáo án . - Học sinh : Ôn tập lý thuyết các phép toán cộng, trừ, nhân, chia . III . Tiến trình bài giảng : PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG + Bài 1 : Thực hiện phép tính a/ 16 + (-24) b / - 17 + (-103) c / 15 + 37 d / -56 + 16 Hs thực hiện +Bài 2 : Thực hiện phép tính : a/ 41 – 100 b/ -37 – 137 c/ 16 – (-4) d/ -29 – (- 11) Hs thực hiện + Bài 3 : Thực hiện phép tính : a/ -19 . 7 b/ - 25 . (-4 ) c/ 2.115 d/ 30 . (- 15) Hs thực hiện + Bài 4 : Tìm x : 2x -52 = 31 Hs thực hiện Hướng dẫn học sinh về nhà : Ôn tập lý thuyết các phép toán cộng, trừ, nhân, chia + Bài 1 : Thực hiện phép tính : a/ 16 + (-24) = -8 b / - 17 + (-103) = - 120 c / 15 + 37 = 52 d / -56 + 16 = -40 +Bài 2 : Thực hiện phép tính : a/ 41 – 100 = 41 + (-100 ) = -59 b/ -37 – 137 = -37 + (-137 ) = - 174 c/ 16 – (-4) = 16 + 4 = 20 d/ -29 – (- 11) = -29 + 11 = -19 + Bài 3 : Thực hiện phép tính : a/ -19 . 7 = - 136 b/ - 25 . (-4 ) = 100 c/ 2.115 = 230 d/ 30 . (- 15) = - 450 + Bài 4 : Tìm x : 2x -52 = 31 2x – 25 = 31 2x = 31 + 25 2x = 56 x = 56 : 2 x = 28 ND: 23/2/2007 NS : 20/2/2007 LUYỆN TẬP - KỸ NĂNG THỰC HIỆN PHÉP TÍNH I . Mục tiêu : -Kiến Thức : Các bài tập về phép toán cộng trừ nhân chia . - Kỹ năng : Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tính toán . II . Chuẩn bị: - Giáo viên : giáo án . - Học sinh : Ôn tập lý thuyết các phép toán cộng, trừ, nhân, chia. III . Tiến trình bài giảng PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG + Bài 1 : Thực hiện phép tính : a/ 21 – 2 .(17 -31) Hs thực hiện b/ - 16 + 50 : (25 - 20) Hs thực hiện c/ 34:32 – 22.23 Hs thực hiện d/ -7 . 26 + (-7) . 74 Hs thực hiện + Giáo viên nhân xét sửa sai . + Bài 2 : Tìm x : a/ (-15 + x ) . 4 = 100 Hs thực hiện b/ 64 : (32 – x ) + 8 = 42 Hs thực hiện + Giáo viên nhân xét sửa sai . Hướng dẫn học sinh về nhà : xem lại các bài tập đã giải Ôn tập lý thuyết các phép toán cộng, trừ, nhân, chia + Bài 1 : Thực hiện phép tính : a/ 21 – 2 .(17 -31) = 21 – 2 .(17 + (-31)) = 21 – 2 . (- 14) = 21 + 28 = 49 b/ - 16 + 50 : (25 - 20) = -16 + 50 : 5 = -16 + 10 = -6 c/ 34:32 – 22.23 = 32 - 25 = 9 – 32 = 9 + (-32) = -23 d/ -7 . 26 + (-7) . 74 = (-7) . (26 + 74) =-7 . 100 =-700 + Bài 2 : Tìm x : a/ (-15 + x ) . 4 = 100 -15 + x = 100 : 4 -15+ x = 25 x = 25 + 15 x = 40 b/ 64 : (32 – x ) + 8 = 42 64 : (32 – x ) + 8 = 16 64 : (32 – x ) = 16 – 8 64 : (32 – x ) = 8 32 – x = 64 : 8 9 – x = 8 x = 9-8 x = 1 ND : 9/3/2007 NS : 4/3/2007 LUYỆN TẬP - KỸ NĂNG THỰC HIỆN PHÉP TÍNH I . Mục tiêu : -Kiến Thức : Các bài tập về dạng toán rút gọn phân số . - Kỹ năng : Giúp học sinh rèn luyện kỹ năngrút gọn phân số . II .Chuẩn bị : - Giáo viên : giáo án . - Học sinh : Ôn tập quy tắc rút gọn phân số . III . Tiến trình bài giảng PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG Phát biểu tính chất cơ bẳn của phân số. Viết dạng tổng quát. Hs thực hiện + Giáo viên nhân xét sửa sai . Rút gọn các phân số sau: a) b) c) d) Hướng dẫn học sinh về nhà : xem lại các bài tập đã giải, Ôn tập quy tắc rút gọn phân số + Viết công thức tổng quát: với m Ỵ Z, m ≠ 0 với nỴ ƯC(a,b) (Chia cả tử và mẫu cho 7) (Chia cả tử và mẫu cho 2) + Hãy rút gọn phân số. (Chia cả tử và mẫu cho 14) Hoặc có thể làm: (Chia cả tử và mẫu cho 2) Ví dụ: Rút gọn phân số a) b) c) d) ND : 8/3/2007 NS : 5/3/2007 LUYỆN TẬP - KỸ NĂNG THỰC HIỆN PHÉP TÍNH I . Mục tiêu : -Kiến Thức : Các bài tập về dạng toán rút gọn phân số . - Kỹ năng : Giúp học sinh rèn luyện kỹ năngrút gọn phân số . II . Chuẩn bị : - Giáo viên : giáo án . - Học sinh : Ôn tập quy tắc rút gọn phân số . III . Tiến trình bài giảng PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG Thế nào là phân số tối giản? Cho ví dụ ? Hs thực hiện + Giáo viên nhân xét sửa sai . + Điền số thích hợp vào ô: ; Bài 27 tr.7 SBT: Rút gọn: a) b) c) d) Hướng dẫn học sinh về nhà : xem lại các bài tập đã giải. Ôn tập quy tắc rút gọn phân số + Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và (-1) + Phân số tối giản: + Rút gọn phân số: Vậy và Điền số thích hợp vào ô: Bài 27 tr.7 SBT: Rút gọn: a) b) c) d) ND : 30/3/2007 NS : 26/3/2007 LUYỆN TẬP - KỸ NĂNG THỰC HIỆN PHÉP TÍNH I . Mục tiêu : -Kiến Thức : Các bài tập về dạng toán quy đồng mẫu số . - Kỹ năng : Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu số . II .Chuẩn bị: - Giáo viên : giáo án . - Học sinh : . III . Tiến trình bài giảng PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG Quy đồng mẫu của các phân số sau Hs thực hiện + Giáo viên nhân xét sửa sai . Quy đồng mẫu các phân số: Hs thực hiện + Giáo viên nhân xét sửa sai . Quy đồng mẫu các phân số sau: Hướng dẫn học sinh về nhà : xem lại các bài tập đã giải +Bài 1 : Quy đồng mẫu của các phân số sau a) b) MC = BCNN(2;3;5;8) =120 QĐ: 30 = 2. 3. 5 60 = 22. 3. 5 40 = 23. 5 MC = 23. 3. 5 = 120 c/ Quy đồng mẫu: ; d/ Quy đồng mẫu các phân số sau: => ND 30/3/2007 NS : 26/3/2007 LUYỆN TẬP - KỸ NĂNG QUY ĐỒNG MẪU SỐ I . Mục tiêu : -Kiến Thức : Các bài tập về dạng toán quy đồng mẫu số . - Kỹ năng : Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu số . II . Chuẩn bị: - Giáo viên : giáo án . - Học sinh : . III . Tiến trình bài giảng PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG + Bài 2 : Quy đồng mẫu các phân số sau: a) và Hs thực hiện + Giáo viên nhân xét sửa sai b) Hs thực hiện + Giáo viên nhân xét sửa sai c/ Hs thực hiện + Giáo viên nhân xét sửa sai So sánh các phân số sau rồi nêu nhận xét: và Hs thực hiện + Giáo viên nhân xét sửa sai . Hướng dẫn học sinh về nhà : xem lại các bài tập đã giải + Bài 2 : Quy đồng mẫu các phân số sau: a) và MSC: 22. 3. 11 = 264 => b) 35 = 5.7; 20 = 22.5; 28 = 22. 7 MC = 22. 5. 7 = 140 => c/ Rút gọn: => MC: 30 Tìm thừa số phụ rồi quy đồng mẫu: => +Bài 3 : So sánh các phân số sau rồi nêu nhận xét:
Tài liệu đính kèm: