Giáo án phụ đạo môn Toán 7 - Buổi 26: Luyện tập, các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

Giáo án phụ đạo môn Toán 7 - Buổi 26: Luyện tập, các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

A. Mục tiêu:

- Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh)

- Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình.

- Phát huy tính tích cực của học sinh.

B. Chuẩn bị:

- Giáo viên: thước thẳng, êke, com pa, bảng phụ.

- Học sinh: thước thẳng, êke, com pa

+Gv đưa hình vẽ lên bảng phụ cho hs điền vào chỗ trống.

 ABC DFE ( ).

 GHI ( ).

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phụ đạo môn Toán 7 - Buổi 26: Luyện tập, các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy d¹y 03/03/20011
Buổi 26 LUYỆN TẬP. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG	
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh)
- Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình.
- Phát huy tính tích cực của học sinh.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: thước thẳng, êke, com pa, bảng phụ.
- Học sinh: thước thẳng, êke, com pa 
+Gv đưa hình vẽ lên bảng phụ cho hs điền vào chỗ trống.
	ABC  DFE ().
 GHI   ().
C . Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh 1: phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
-Hs 2: làm bài tập 64 (tr136) (gv đưa đầu bài lên bảng phụ).
GV : Nhận xét – đánh giá 
 - Yêu cầu học sinh làm bài tập 65
HS : đọc kĩ đầu bài.
GV cho hs vẽ hình ra nháp.
GV : vẽ hình vf hướng dẫn hs.
 Gọi hs ghi GT,KL.
HS : 1 học sinh phát biểu ghi GT, KL.
 GV : Để chứng minh AH = AK em chứng minh điều gì?
HS : AH = AK
AHB = AKC
,
 chung
 AB = AC (GT)
GV : AHB và AKC là tam giác gì, có những y.tố nào bằng nhau?
HS: ,AB = AC, góc A chung.
GV : Gọi hs lên bảng trình bày.
HS : 1 hs lên bảng trình bày.
GV : Em hãy nêu hướng cm AI là tia phân giác của góc A?
HS : AI là tia phân giác
AKI = AHI
 AI chung
 AH = AK (theo câu a)
 1 học sinh lên bảng làm.
 cả lớp làm vào vở.
GV : Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
HS : nhận xét, bổ sung. 
GV : chốt bài. 
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 95
GV : Vẽ hình ghi GT, KL.
HS : 1 học sinh lên bảng vẽ hình; ghi GT, KL.
GV : Em nêu hướng chứng minh MH = MK?
HS : 
MH = MK
AMH = AMK
 AM là cạnh huyền chung
GV : Em nêu hướng chứng minh ?
BMH = CMK
(do MHAB,MKAC).
MH = MK (theo câu a)
MB=MC (gt)
GV : Gọi hs lên bảng làm.
HS : 1 học sinh lên trình bày trên bảng.
 - Học sinh cả lớp cùng làm .
GV : Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
HS : nhận xét, bổ sung. 
GV : chốt bài. 
Bài tập 65 (tr137-SGK) 
GT
ABC (AB = AC) ()
BH AC, CK AB, CK cắt BH tại I
KL
a) AH = AK
b) AI là tia phân giác của góc A
 2
1
I
H
K
B
C
A
Chứng minh:
a) Xét AHB và AKC có:
 (do BH AC, CK AB)
 chung
AB = AC (GT)
AHB = AKC (cạnh huyền-góc nhọn)
 AH = AK (hai cạnh tương ứng)
b) 
Xét AKI và AHI có:
 (do BH AC, CK AB)
AI chung
AH = AK (theo câu a)
AKI = AHI (c.huyền-cạnh góc vuông) (hai góc tương ứng)
 AI là tia phân giác của góc A
Bài tập 95 (tr109-SBT).
GT
ABC, MB=MC, , MHAB, MKAC.
KL
a) MH=MK.
b) 
Chứng minh:
a) Xét AMH và AMK có:
 (do MHAB, MKAC).
 AM là cạnh huyền chung
 (gt)
 AMH = AMK (c.huyền- góc nhọn).
 MH = MK (hai cạnh tương ứng).
b) Xét BMH và CMK có: (do MHAB, MKAC).
MB = MC (GT)
MH = MK (Chứng minh ở câu a)
BMH = CMK (c.huyền- cạnh g.vuông)
 (hai cạnh tương ứng).
Củng cố: 
-Gv chốt lại cho hs các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (có thể treo lại bảng phụ phần KTBC)
Hướng dẫn học ở nhà:
	1/ Bài vừa học : Xem lại các bài tập vừa làm
- Làm bài tập 93+94+96+98, 101 (tr110-SBT).
-HD: BT 93+94+96 : Làm tương tự như BT 65 (SGK).
 BT 98 làm như BT 95 (SBT).

Tài liệu đính kèm:

  • docBUỔI 26 HINH.doc