Giáo án phụ đạo môn Toán 7 - Buổi 9: Luỹ thừa - Tỉ lệ thức

Giáo án phụ đạo môn Toán 7 - Buổi 9: Luỹ thừa - Tỉ lệ thức

A. Mục tiêu:

- Học sinh nắm được luỹ thừa với số mũ tự nhiên - luỹ thừa của luỹ thừa.

- Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.

- Luỹ thừa của một tích - thương.

- Nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Thế nào là tỉ lệ thức. Các hạng tử của tỉ lệ thức.

- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.

- Rèn kĩ năng áp dụng các quy tắc về luỹ thừa để tính giá trị của biểu thức luỹ thừa, so sánh.

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 572Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phụ đạo môn Toán 7 - Buổi 9: Luỹ thừa - Tỉ lệ thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 
Buổi 9 Luỹ thừa - tỉ lệ thức
A. Mục tiêu: 
- Học sinh nắm được luỹ thừa với số mũ tự nhiên - luỹ thừa của luỹ thừa.
- Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Luỹ thừa của một tích - thương.
- Nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Thế nào là tỉ lệ thức. Các hạng tử của tỉ lệ thức.
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
- Rèn kĩ năng áp dụng các quy tắc về luỹ thừa để tính giá trị của biểu thức luỹ thừa, so sánh.......
B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi sẵn đề bài:
C. Bài tập.
Bài 1: Viết số 25 dưới dạng luỹ thừa. Tìm tất cả các cách viết.
	Ta có: 25 = 251 = 52 = (- 5)2
Bài 2: Tìm x biết
a. = 0 
b. (2x - 1)3 = - 8 = (- 2)3
 2x - 1 = - 2	
	2x = - 1
x = - 
c. 
Bài 3: So sánh 2225 và 3150
Ta có: 2225 = (23)75 = 875; 3150 = (32)75 = 975
Vì 875 < 975 nên 2225 < 3150
Bài 4: Tính
a. 3-2 .
b. 
 = 
c. 
Bài 5:
a. Hiệu của hai số và là:
	A. 0	B. ;	C. ;	D. ; 	 E. Không có
Giải: Ta có: - = . Vậy D đúng
b. thì x bằng
A. 1;	B. ;	C. ;	D. ;	E. 
Giải: Ta có: x = 1
Vậy A đúng.
Bài 6: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
a. 7. (- 28) = (- 49) . 4	b. 0,36 . 4,25 = 0,9 . 1,7
 hay 	 
Bài 7: Chứng minh rằng từ đẳng thức a. d = b.c (c, d 0) ta có tỉ lệ thức 
Giải:
	Chia cả hai vế của đẳng thức ad = bc cho cd (c.d 0) ta được 
Bài 8: Cho a, b, c, d , từ tỉ lệ thức hãy suy ra tỉ lệ thức 
Giải:
Đặt = k thì a = b.k; c = d.k
Ta có: (1)
	 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: 
Bài 9: Chứng minh rằng: Từ tỉ lệ thức (b + d 0) ta suy ra 
Giải:
Từ a.d = b.c nhân vào hai vế với a.b
Ta có: a.b + a.d = a.b + b.c a(b + d) = b(a + c)
Bài 10: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a. 
b. 
c. 
Giải:
a. 0,2x = 4
b. 0,01x.
c. 
Bài 11: Tìm x biết 
a. 
	(2x + 3)(10x + 2) = (5x + 2)(4x + 5)
	2x2 + 4x + 30x + 6 = 20x2 + 25x + 8x + 10
34x + 6 = 33x + 10
x = 4
b. 
	(3x - 1)(5x - 34) = (40 - 5x)(25 - 3x)
	15x2 - 102x - 5x + 34 = 1000 - 120x - 125x + 15x
15x2 - 107x + 34 = 1000 - 245x + 15x2
138x = 996
x = 7

Tài liệu đính kèm:

  • docBUỔI 9 ĐẠI SỐ.doc