I- Mục tiêu
- HS nắm chắc về trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
- Bước đầu tập chứng minh hai tam giác bằng nhau
II- Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước kẻ
2. Học sinh: SGK, thước thăng
III- Phương pháp
- Trực quan
- Vấn đáp
Ngày soạn:16/01/2010 Ngày giảng:18/01/2010, Lớp 7A, B TUẦN 23 ( Tiết 1) I- Mục tiêu - HS nắm chắc về trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Bước đầu tập chứng minh hai tam giác bằng nhau II- Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước kẻ 2. Học sinh: SGK, thước thăng III- Phương pháp - Trực quan - Vấn đáp IV- Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức - Sĩ số: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ - Không 3. Bài mới Bài tập( Bài tập 65 SGK-Tr137) GT ∆ABC AB=AC( A<900) BH⊥AC H∈AC CK⊥AB( K∈AB) KL a, AH=AK b, AI là phân giác A CM: a, Xét ∆ABH và ∆ACK có: H=K(=900); A chung AB=AC Vì ∆ABC cân tại A ∆ABH=∆ACK( cạnh huyền- góc nhọn) ⇒AK=AK b, Nối AI ta có ∆AKI=∆AHI( cạnh huyền- cạnh góc vuông) Vì AK=AH CM trên Cạnh AI chung ⇒KAI=HAI ⇒AI là phân giác của A Bài tập 101( SBT-Tr110) GT ∆ABC;AB<AC Phân giác A cắt trung trực BC tại I IH⊥AB;IK⊥AC KL BH=CK CM: Gọi M là trung điểm của BC * ∆IMB và ∆IMC có: M1=M2=900 IM chung, MB=MC gt ⇒∆IBM=∆ICM c.g.c ⇒IB=IC * ∆IAH và ∆IAK có: H=K=900 IA chung; A1=A2 gt ⇒∆IAH=∆IAK ( cạnh huyền- góc nhọn) ⇒IH=IK * ∆HIB và ∆KIC có: H=K=900 IH=IK ( Chứng minh trên) IB=IC( Chứng minh trên) ⇒∆HIB=∆KIC ( cạnh huyên- cạnh góc vuông) ⇒HA=KC ( cạnh tương ứng)
Tài liệu đính kèm: