Giáo án Sinh học 7 tiết 4 bài 4: Trùng roi

Giáo án Sinh học 7 tiết 4 bài 4: Trùng roi

Tuần: 2

Tiết: 4 Bài 4: TRÙNG ROI

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh nêu được đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng và sinh sản của trùng roi xanh, khả năng hướng sáng.

- Học sinh thấy được bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi.

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng quan sát, thu thập kiến thức.

- Kỹ năng hoạt động nhóm.

3. Thái độ:

- Giáo dục ý thức học tập.

II. CHUẨN BỊ: - H: 4.1,2 sgk; bảng phụ

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 2396Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học 7 tiết 4 bài 4: Trùng roi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 2
Tiết: 4	 Bài 4: TRÙNG ROI 	
I. Mục tiêu: 
Kiến thức:
Học sinh nêu được đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng và sinh sản của trùng roi xanh, khả năng hướng sáng. 
Học sinh thấy được bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi. 
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng quan sát, thu thập kiến thức. 
Kỹ năng hoạt động nhóm.
Thái độ:
Giáo dục ý thức học tập. 
II. CHUẨN BỊ: - H: 4.1,2 sgk; bảng phụ 	
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định + kiểm diện: (1’)
Lớp - 73: V
- 74 : V 
- 75: V 
- 76: V	
Kiểm tra bài cũ: (2’)- Thu bản thu hoạch cá nhân qua buổi thực hành. 
Bài mới: (34’) 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI
* Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng roi xanh. 
- Chúng ra thường gặp trùng roi xanh ở đâu? 
- Kể phiếu học tập lên bảng. 
- Yêu cầu: 
 + Nghiên cứu sgk, vận dụng kiến thức ở bài trước à vận dụng để làm từng bài tập. 
 + Quan sát : 4.1, 2 sgk. 
 + Hoàn thành phiếu học tập. 
- Nhận xét sửa chữa .
- Cá nhân tự nghiên cứu ở mục I / 17, 18 sgk.
- Thảo luận nhóm 8 à thống nhất ý kiến hoàn thành phiếu học tập thêo từng mục. 
- Yêu cầu nêu được: 
 + Cấu tạo chi tiết của trùng roi. 
 + Cách di chuyển nhờ roi. 
 + Các hình thức dinh dưỡng. 
 + Kiểu sinh sản. 
 + Khả năng hướng về có ánh sáng. 
- Đại diện nhóm lên hoàn thành từng bài tập các nhóm khác nhận xét và bổ sung. 
I. Trùng roi xanh. 
Bài tập
 Tên động vật
Đặc điểm 
Trùng roi xanh
1
- Cấu tạo:
- Di chuyển: 
- Là 1 TB ( 0,05 mm ) hình thoi, có sợi, điểm mắt, nhân, hạt diệp lục, hạt dự trữ, không bào co bóp.
- Roi xoáy vào nước à vừa tiến vừa xoay. 
2
- Dinh dưỡng:
- Tự dưỡng và dị dưỡng. 
- Hô hấp: Trao đổi khí qua màng tế bào. 
- Bài tiết: Nhờ không bào co bóp. 
3
- Sinh sản :
- Vô tính bằng cách phân đôi theo chiều dọc. 
4
- Tính hướng sáng:
- Điểm mắt và roi giúp trùng roi hướng về chỗ ánh sáng. 
- Yêu cầu: 
 + Trình bày quá trình sinh sản. 
+ Giải thích ở mục 4 “ tính hướng sáng”.
 + Làm nhanh bài tập mục € thứ 2 /18sgk.
* Hoạt động 2: Cấu tạo tập đoàn trùng roi.
- Yêu cầu nghiên cứu sgk, quan sát H: 4.3 à hoàn thành bài tập mục € / 19 sgk .
- Tập đoàn vôn vốc dinh dưỡng như thế nào? Hình thức sinh sản của tập đoàn vô vốc? 
- Tập đoàn vôn vốc cho ta suy nghĩ gì về mối liên quan giữa động vật đơn bài và động vật đơn bào?
- HS dựa vào H: 4.2 sgk trả lời. Lưu ý nhân phân chia trước rồi đến các phần khác. 
- Nhờ có điểm mắt nên có khả năng cảm nhận ánh sáng. 
- Nêu được: 
 + √ Roi và điểm mắt.
 + √ Có diệp lục. 
 √ Có thành xenlulôzơ.
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung. 
- Nghiên cứu trao đổi nhóm à hoàn thành bài tập. 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm khác bổ sung ( trùng roi, tế bào, đơn bào, đa bào ) 
- Một số cá thể ở ngoài làm nhiệm vụ di chuyển, bắt mồi, đến khi sinh sản một số tế bào chuyển vào trong phân chia thành tập đoàn mới. 
- Trong tập đoàn bắt đầu có sự phân chia chức năng cho 1 số tế bào. 
- KL: Bảng phụ 
II. Tập đoàn trùng roi. 
- Tập đoàn trùng roi à động vật đa bào. 
Củng cố: (6’) - Đọc kết luận cuối bài, nghiên cứu phần em có biết.
* Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Môi trường sống của trùng roi xanh: 
( a ). Ao, hồ, ruộng. 
b. Biển. 
c. Ở cơ thể động vật và người. 
d. Ở trên đất liền. 
Câu 2: Sự giống nhau giữa thực vật và trùng roi:
a. Tự dưỡng, dị dưỡng, có chất diệp lục , có nhân. 
( b ). Tự dưỡng, có chất diệp lục , có nhân.
c. Dị dưỡng có chất diệp lục, có nhân. 
d. Dị dưỡng, nhân, không bào co bóp, điểm mắt. 
Dặn dò: (2’)
Học bài trả lời các câu hỏi trong sgk trang 19.
Kẻ phiếu học tập:
Bài tập
 Tên động vật 
Đặc điểm 
Trùng biến hình
Trùng giày
1
- Cấu tạo 
- Di chuyển 
2
- Dinh dưỡng 
3
- Sinh sản 
Nghiên cứu trước bài 5 để điền vào bảng. 
Vẽ H: 5.1, 3 và tập, ghi chú thích đầy đủ. 

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI 4.doc