I MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nêu được đời sống cấu tạo đặc điểm cấu tạo và di chuyển của loài lớp lương cư
- Thấy được đặc điểm thích nghi của động vật với môi trường sống.
- Thấy được giá trị nhiều mặt của giới động vật.
2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp.
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập yêu thích bộ môn.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị bảng phụ.
2. Học sinh:
-Nghiên cứu lại các kiến thức đã học.
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
Tiết theo ppct 68: 7A....../ 0 / 2014. 7B...../ 0 / 2022. 7C...../ 0 / 2022 7D....../ /2022 Bài 63 ÔN TẬP LỚP BÒ SÁT Những kiến thức học sinh đã biết liên quan đến bài học. Những kiến thức mới trong bài cần đạt được. - Sự đa dạng lớp bò sát - Vai trò thực tiễn của lớp bò sát - Vai trò của động vật đối với đời sống con người. I MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nêu được đời sống cấu tạo đặc điểm cấu tạo và di chuyển của loài lớp lương cư - Thấy được đặc điểm thích nghi của động vật với môi trường sống. - Thấy được giá trị nhiều mặt của giới động vật. 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp. 3.Thái độ: - Giáo dục ý thức học tập yêu thích bộ môn. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: - Chuẩn bị bảng phụ. 2. Học sinh: -Nghiên cứu lại các kiến thức đã học. III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ 1: tìm hiểu về đại diện đời sống - Y/c hs nghiên cứu thông tin SGK qua các phần đã học. Gv: em hãy nêu một vài đại diện lớp bò sát ? nêu đặc điểm đời sống của thằn lằn - môi trường sống? - đời sống như thế nào? Gv : cho học sinh nhận xét bổ sung đầy đủ thông tin GV : thảo luận nhóm nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của lớp bò sát Hoạt động cá nhân tìm hiểu về sự đa dạng của lớp bò sát Hs: thằn lằn bóng đuôi dài, ba ba,...... - Môi trường sống: trên cạn - Đời sống: + Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng + Ăn sâu bọ + Có tập tính trú đông + Là động vật biến nhiệt - Sinh sản: + Thụ tinh trong + Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp. Hs: thảo luận theo nhóm viết bảng phụ ĐẶC ĐIỂM VỀ ĐỜI SỐNG Đại diện: thằn lằn bóng đuôi dài. Đời sống: CẤU TẠO VÀ DI CHUYỂN,SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP BÒ SÁT Hoạt động 2: hoạt động nhóm thảo luận Cấu tạo ngoài và di chuyển: TT Đặc điểm cấu tạo ngoài Ý nghĩa thích nghi 1 Da khô có vảy song bao bọc Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể 2 Có cổ dài Phát huy được vai trò các giác quan trên đầu và bắt mồi dễ dàng. 3 Mắt có mí cử động , có nước mắt Bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô. 4 Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ 5 Thân dài, đuôi rất dài Động lực chính của sự di chuyển 6 Bàn chân có 5 ngón và có vuốt Tham gia sự di chuyển ở cạn Di chuyển: Thân uốn sang phải, đuôi uốn trái, chi trước phải chuyển lên phía trước Thân uốn sang trái Đa dạng của bò sát: chia làm 4 bộ: bộ đầu mỏ, bộ có vảy, bộ cá sấu và bộ rùa Tên bộ Đại diện Mai và yếm Hàm Răng Màng vỏ trứng Bộ có vảy Thằn lằn bóng, rắn ráo Không có Ngắn, có răng Răng mọc trên xương hàm Vỏ dai Bộ cá sấu Cá sấu xiêm Không có Dài, có răng Răng mọc trong lỗ chân răng Vỏ đá vôi Bộ rùa Rùa núi vàng Có Ngắn, không có răng không có răng Vỏ đá vôi Hoạt động 3: tìm hiểu về đặc điểm chung và vai trò của lớp bò sát Gv: em hãy nêu đặc điểm chung của lớp bò sát? GV: nêu vai trò của lớp bò sát đối với đời sông của con người có những lợi ích và nhược điểm gì Hs: - Bò sát là ĐVCXS thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn: + Da khô, vảy sừng khô, cổ dài. + Màng nhĩ nằm trong hốc tai. + Chi yếu có móng vuốt. + Phổi có nhiều vách ngăn. + Tim có vách hụt ngăn tâm thất (Trừ cá sấu), máu đi nuôi cơ thể là máu pha. + Động vật biến nhiệt. + Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng Hs: Vai trò - Lợi ích: + Có ích cho nông nghiệp (tiêu diệt sâu bọ, chuột phá hoại mùa màng) + Có giá trị thực phẩm (ba ba , rùa ...) + Dược phẩm. + Sản phẩm mĩ nghệ. - Tác hại: Một số loài có nọc độc có thể gây chết người (rắn...) III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP BÒ SÁT Đặc điểm chung của lớp bò sát Vai trò của lớp bò sát 3. Củng cố: - GV: Sử dụng các câu hỏi cuối bài để kiểm tra. 4. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài trả lời các câu hỏi cuối bài. - Ôn tập chuẩn bài lớp thú, quan sát bằng hình tập tính của lớp thú 5. PHẦN GHI CHÉP BỔ SUNG CỦA GV ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: