Giáo án Sinh học Lớp 7 (CV 5512) - Bài 46: Thỏ - Phan tất Khả

Giáo án Sinh học Lớp 7 (CV 5512) - Bài 46: Thỏ - Phan tất Khả

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Tìm hiểu đời sống và giải thích được sự sinh sản của thỏ tiến bộ hơn chim bồ câu.

- Giải thích cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính trốn kẻ thù.

- Tìm hiểu đặc điểm di chuyển của thỏ.

2. Năng lực.

 a. Năng lực chung: Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo.

 b. Năng lực đặc thù: Kiến thức sinh học, nghiên cứu khoa học, tư duy, khoa học,

 công nghệ, tin học, vận dụng kiến thức, thu thập thông tin, rút ra kết luận.

 3. Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ, nhân ái.

II. Thiết bị dạy học và học liệu.

1.Thiết bị: Ti vi, mạng ti vi, máy lattop.

2. Học liệu: Tranh ảnh về lớp bò sát, phiếu học tập.

 

doc 4 trang Người đăng Thái Bảo Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 256Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7 (CV 5512) - Bài 46: Thỏ - Phan tất Khả", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lộc Sơn Kế hoach bài dạy sinh 7
Tổ: Khoa học tự nhiên Giáo viên: Phan tất Khả
 -----š› µ š›----- -----š›&š›-----
 LỚP THÚ
 Môn sinh học lớp 7
 ( Số tiết: 2 tiết )
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức:
- Tìm hiểu đời sống và giải thích được sự sinh sản của thỏ tiến bộ hơn chim bồ câu.
- Giải thích cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính trốn kẻ thù.
- Tìm hiểu đặc điểm di chuyển của thỏ.
2. Năng lực.
 a. Năng lực chung: Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo.
 b. Năng lực đặc thù: Kiến thức sinh học, nghiên cứu khoa học, tư duy, khoa học, 
 công nghệ, tin học, vận dụng kiến thức, thu thập thông tin, rút ra kết luận.
 3. Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ, nhân ái.
II. Thiết bị dạy học và học liệu. 
1.Thiết bị: Ti vi, mạng ti vi, máy lattop.
2. Học liệu: Tranh ảnh về lớp bò sát, phiếu học tập.
III. Tiến trình bài học. 
Hoạt động 1: 
MỞ ĐẦU 
(3 Phút)
a. Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề, nhiệm vụ cần giải quyết trong bài học.
b. Nội dung: Cho học sinh choi trò chơi ai nhanh hơn:
 1. Em hãy cho biết tên một lớp động vật duy nhất nuôi con bằng sửa mẹ? 
 2. Đây là tên của một con động vật được ví với những người nhút nhát?
c. Sản phẩm: 1. Lớp thú.
 2. Con thỏ. 
B1 Chuyển giao nhiệm vụ.
 Trình chiếu câu hỏi, yêu cầu Hs đọc thông tin SGK trả lời.
 B2 Thực hiện nhiệm vụ.
 HS đọc thông tin sgk hoàn thành đáp án.
 B3 Báo cáo kết quả và thảo luận:các ý trả lời theo các câu hỏi trên
 HS đại diện xung phong trả lời, thảo luận thống nhất.
 B4 Kết luận, nhận định.
 Gv dựa vào đáp án để kết luận, nhận định và đánh giá. Trình chiếu một số hình ảnh.
Hoạt động 2:
 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Bài 46. THỎ
 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1
( 15 phút)
Mục tiêu: Nêu được đời sống và giải thích được sự sinh sản của thỏ tiến bộ hơn chim
 bồ câu.
 b. Nội dung: Đời sống của thỏ.
 1. Nêu đặc điểm đời sống và sinh sản của thỏ?
 2. Tại sao trong chăn nuôi người ta không làm chuồng thỏ bằng tre hoặc gỗ?
3. Hiện tượng thai sinh tiến hoá hơn so với đẻ trứng và noãn thai sinh như thế nào? 
c. Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV.
I. ĐỜI SỐNG CỦA THỎ
1. Đời sống:
- Thỏ sống ven rừng, trong các bụi rậm.
- Tập tính đào hang, lẩn trốn kẻ thù bằng cách nhảy cả 2 chân sau.
- Ăn cỏ lá cây bằng cách gặm nhấm, kiếm ăn về chiều
- Thỏ là động vật hằng nhiệt
2. Sinh sản:
- Thụ tinh trong
- Đẻ con non yếu được nuôi bằng sữa mẹ
- Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.
- Có nhau thai→ gọi là hiện tượng thai sinh
2. Thỏ thuộc động vật gặm nhấm nên làm chuồng bằng tre hay gỗ bị chúng gặp phá hỏng 
 chuồng và đi mất.
3. Con non được chăm sóc và nuôi dưỡng tốt hơn, tăng khả năng sông sót.
d. Tổ chức thực hiện: 
B1. Chuyển giao nhiệm vụ: 
 Yêu cầu cả lớp xem video về đời sống của thỏ, kết hợp nghiên cứu SGK
 Thảo luận nhóm nhỏ 
B2. Thực hiện nhiệm vụ
 Xem clip và thảo luận nhóm nhỏ, trả lời câu hỏi
B3. Báo cáo, thảo luận
 Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác nhận xét, bổ sung, phản biện
B4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
 Nhận xét, đánh giá thái độ làm việc của các nhóm, của từng thành viên trong nhóm.
 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 2
( 25 Phút)
a. Mục tiêu: 
- Giải thích cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính trốn kẻ thù.
- Tìm hiểu đặc điểm di chuyển của thỏ.
b. Nội dung: Cấu tạo ngoài và di chuyển.
b. Nội dung:
- Yêu cầu HS đọc SGK trang 149, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 1:
Phiếu học tập số 1:
1. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính chạy trốn kẻ thù.
Bộ phận cơ thể
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
Chi ( có vuốt)
Chi trước
Chi sau
Giác quan
Mũi, lông xúc giác
Tai có vành tai
Mắt có mí cử động
2. Cách di chuyển
c. Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV.
Phiếu học tập số 1:
1. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính chạy trốn kẻ thù.
Bộ phận cơ thể
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
Cơ thể
 Bao phủ lông mao
Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn trong bụi rậm
4 Chi (có vuốt)
Chi trước ngắn
Đào hang
Chi sau dài
Bật nhảy xa, chạy trốn nhanh
Giác quan
Mũi, lông xúc giác
Thăm dò thức ăn và môi trường
Tai có vành tai dài
Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù
Mắt có mí cử động
Giữ mắt không bị khô, bảo vệ khi thỏ trốn trong bụi rậm.
2. Cách di chuyển
Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời hai chân sau.
- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời. Yêu cầu:
+ Thỏ di chuyển: kiểu nhảy cả hai chân sau
+ Thỏ chạy theo đường chữ Z, còn thú ăn thịt chạy kiểu rượt đuổi nên bị mất đà.
+ Do sức bền của thỏ kém, còn của thú ăn thịt sức bền lớn.
d. Tổ chức thực hiện: 
B1. Chuyển giao nhiệm vụ:
 - Yêu cầu HS đọc SGK trang 149, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 1. 
 - GV yêu cầu HS quan sát hình 46.4 và 46.5, kết hợp với quan sát trên phim ảnh, thảo 
 luận nhóm nhỏ để trả lời câu hỏi về sự di chuyển của thỏ.
B2. Thực hiện nhiệm vụ:
 - Trao đổi nhóm và hoàn thành phiếu học tập số 1.
 - Thảo luận nhóm nhỏ trả lời câu hỏi
B3. Báo cáo, thảo luận
 - Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác nhận xét, bổ sung, phản biện
B4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
 - GV chốt lại kiến thức, nhận xét hiệu quả thực hiện nhiệm vụ học tập của các nhóm
Hoạt động 3:
LUYỆN TẬP
( 5 phút)
a. Mục tiêu: Giúp HS hoàn thiện KT vừa lĩnh hội được.
b. Nội dung: Trả lời câu hỏi tự luận. 
Câu 1: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?
 A. Tử cung. B. Buồng trứng. C. Âm đạo. D. Nhau thai.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?
 A. Con đực có hai cơ quan giao phối. C. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.
 B. Có tập tính đào hang, ẩn náu trốn kẻ thù. D. Là động vật hằng nhiệt.
Câu 3: Hiện tượng thai sinh là:
 A. hiện tượng đẻ con có nhau thai. C. hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.
 B. hiện tượng đẻ trứng có dây rốn. D. hiện tượng đẻ con có dây rốn.
Câu 4: Sinh sản ở thỏ tiến hóa hơn chim bồ câu ở đặc điểm nào sau đây?
 A. Có thai sinh và nuôi con bằng sữa. C. Đẻ trứng có nhau thai.
 B. Thụ tinh trong và thai sinh. D. Đẻ con có dây rốn.
Câu 5: Khi nuôi thỏ chúng ta cần chú ý không cho thỏ ăn:
 A. Rau, cỏ khô ráo. C. Rau cỏ quá sạch sẽ.
 B. Rau, cỏ chứa nước . D. rau, cỏ khô héo.
c. Sản phẩm: 1D, 2A, 3A, 4 A, 5B.
d. Tổ chức thực hiện: 
B1. Chuyển giao nhiệm vụ:
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân, vận dụng kiến thức, liên hệ thực tế trả lời câu hỏi.
B2. Thực hiện nhiệm vụ: hoạt động cá nhân.
B3. Báo cáo, thảo luận: trả lời câu hỏi
B4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
GV nhận xét, đánh giá mức độ nhận thức của HS
Hoạt động 4
 VẬN DỤNG
 ( 2 Phút)
a. Mục tiêu: 
- Giúp HS vận dụng được các KT-KN trong cuộc sống, tương tự tình huống/vấn đề đã học.
- Giúp HS tìm tòi, mở rộng thêm những gì đã được học, dần hình thành nhu cầu học tập suốt đời. 
b. Nội dung:
1. Vì sao khi nuôi thỏ người ta thường che bớt ánh sáng ở chuồng thỏ?
2. Vận tốc của thỏ lớn hơn thú ăn thịt song thỏ vẫn bị bắt, tại sao?
c. Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV.
d. Tổ chức thực hiện: 
B1. Chuyển giao nhiệm vụ:
 Yêu cầu HS hoạt động cá nhân, vận dụng kiến thức, liên hệ thực tế trả lời câu hỏi.
B2. Thực hiện nhiệm vụ: hoạt động cá nhân.
B3. Báo cáo: trả lời câu hỏi trắc nghiệm.
B4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập: 
 GV nhận xét, đánh giá cho điểm HS trả lời tốt, biết vận dụng.
 *Chuyển giao nhiệm vụ.
 (1 Phút)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Đọc mục “ Em có biết”.
- Sưu tầm tranh ảnh về các loài thú, một số đại diện tiêu biểu của các bộ Thú.
- Tìm và xem các video tập tính thích nghi của Thú, sự đa dạng của động vật lớp Thú

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_cv_5512_bai_46_tho_phan_tat_kha.doc