Giáo án Sinh học lớp 7 tiết 28: Đa dạng và đặc điểm chung lớp sâu bọ

Giáo án Sinh học lớp 7 tiết 28: Đa dạng và đặc điểm chung lớp sâu bọ

Tiết 28 Bài 27: ĐA DẠNG VÀ

ĐẶC ĐIỂM CHUNG LỚP SÂU BỌ

I – Mục tiêu:

- Nêu được đặc điểm chung của lớp sâu bọ và sự đa dạng của lớp sâu bọ.

+ Vai trò của sâu bọ trong thực tiển.

- Rèn luyện kĩ năng phân tích, quan sát, hoạt động nhóm.

- Giáo dục ý thức bảo vệ loài sâu bọ có ích, diệt sâu bọ gây hại.

II – Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Gv: tranh một số đại diện sâu bọ, bảng phụ kẻ bảng 1, 2.

- Hs: xem trước bài, kẻ bảng 1, 2 vào vở Bt.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1989Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học lớp 7 tiết 28: Đa dạng và đặc điểm chung lớp sâu bọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 28	Bài 27:	 ĐA DẠNG VÀ
ĐẶC ĐIỂM CHUNG LỚP SÂU BỌ
I – Mục tiêu:
- Nêu được đặc điểm chung của lớp sâu bọ và sự đa dạng của lớp sâu bọ.
+ Vai trò của sâu bọ trong thực tiển.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, quan sát, hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức bảo vệ loài sâu bọ có ích, diệt sâu bọ gây hại.
II – Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Gv: tranh một số đại diện sâu bọ, bảng phụ kẻ bảng 1, 2.
- Hs: xem trước bài, kẻ bảng 1, 2 vào vở Bt.
III – Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:
+ Trình bày đặc điểm ngoài của châu chấu và cho biết cách di chuyển?
+ Nêu các hệ cơ quan của châu chấu? Cho biết hệ tiêu hoá và hệ bài tiết có mối quan hệ gì?
2/ Mở bài: Châu chấu lớp sâu bọ còn nhiều loài khác (1tr loài) và hàng năm lại phát hiện thêm một số loài mới nhưng cũng có một số loài ta thường gặp vậy những loài đó có đặc điểm gì? Chúng có lợi và có hại ntn? B27
3/ Hoạt động học tập:
Hoạt động 1: I – Một số đại diện sâu bọ khác:
a/ Mục tiêu: Hs nhận dạng 1 số đặc điểm của sâu bọ khác.
Phương pháp: quan sát, nghiên cứu , hỏi đáp
b/ tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gv cho Hs quan sát hình 27.1 27.7 SGK. kể tên một số đại diện thường gặp.
- Gv tiếp tục cho Hs nghiên cứu  phần chú thích nêu một số lối sống và tạp tính các loài.
- Gv nhận xét và cho Hs rút ra sự đa dạng của lớp sâu bọ.
- Gv nhận xét: ngoài ra còn thể hiện ở một số loài lớn.
- Gv tiếp tục cho Hs đọc  mục 2 lựa chọn từ thích hợp điền vào ô trống ở bảng 1 tr91 SGK.
- Gv treo bảng 1 lên bảng gọi Hs lên bảng điền.
- Gv nhận xét rút ra kết luận.
- Hs quan sát hình nêu 1 số đại diện:
 + Mọt, bọ ngựa, ve sầu, chuồn chuồn, bướm, ong, ruồi, muỗi, 
- Hs đọc  phần chú thích nêu lối sống và tạp tính của một số đại diện.
- Hs rút ra sự đa dạng thể hiện lối sống, môi trường sống và tạp tính của loài.
- Hs hoàn thành bảng 1 lên bảng làm.
- Hs nhận xét bổ sung.
Tiểu kết: - Lớp sâu bọ rất đa dạng về số loài và môi trường sống.
 - Có lối sống và tạp tính phong phú thích nghi với điều kiện sống.
Hoạt động 2: II. Đặc điểm chung của lớp sâu bọ:
a/ Mục tiêu: 
Phương pháp: hỏi đáp, 
b/ Tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gv cho Hs đọc  SGK tr91, chọn các đặc điểm nổi bật rồi đánh dấu X vào ô vuông.
- Gv gọi Hs trả lời nhận xét.
- Yêu cầu Hs nêu lại các đặc điểm nổi bật đó.
- Gv nhận xét và cho Hs biết những đặc điểm nổi bật mà nhìn thấy ngay đặc điểm chung lớp sâu bọ.
- Hs đọc  và lựa chọn đặc điểm đúng đánh dấu vào.
- Hs trả lời, có nhận xét bổ sung.
- Hs nhắc lại các đặc điểm nổi bậc:
 + Cơ thể gồm 3 phần
 + Phần đầu, phần ngực, phần bụng
 + Hô hấp bằng không khí
 + Phát triển biến thái
 + HT nhở, tim hình ống, nhiều ngăn nằm mặt lưng.
Tiểu kết: - Cơ thể gồm 3 phần: đầu – ngực – bụng 
 + Đầu: 1 đôi râu, cơ quan miệng, mắt kép.
 + Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
 + Bụng: có lổ khí.
 - Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
 - Phát triển qua biến thái.
 - Hệ tuần hoàn hở, tim hình ống, nhiều ngăn nằm ở mặt lưng.
Hoạt động 3: III. Vai trò thực tiển sâu bọ:
a/ Mục tiêu: Hs nêu được mặt có lợi, có hại của sâu bọ đối với đời sống.
Phương pháp: thảo luận, nghiên cứu
b/ Tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gv cho Hs đọc  SGK tr92, cho Hs thảo luận nhóm hoàn thành bảng 2 tr92 SGK.
- Gv hướng dẫn Hs điền và treo bảng phụ.
- Gv nhận xét.
- Gv cho Hs dựa vào ô vuông bảng 2 nêu mặt có lợi và có hại lớp sâu bọ.
- Gv cho Hs một số ví dụ cụ thể.
- Gv nhận xét cho Hs nêu kết luận.
- Hs đọc  SGK.
- Hs thảo luận điền tên các đại diện và đánh dấu vào bảng 2.
- Hs nêu mặt có lợi và hại dựa vào  bảng 2.
- Hs nhận xét bổ sung.
Tiểu kết: - Có lợi:
 + Làm thuốc chữa bệnh.
 + Làm thực phẩm.
 + Thụ phấn cây trồng.
 + Làm thức ăn cho động vật khác.
 + Diệt các sâu hại.
 - Có hại:
 + Có hại cho nông nghiệp.
 + Truyền bệnh cho người.
4/ Kiểm tra đánh giá:
+ Hs nêu lại sự đa dạng sâu bọ thể hiện ở điểm nào?
+ Đặc điểm chung nào của sâu bọ khác chân khớp khác?
5/ Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài, chương 4, 5 ôn tập thi hết tiết sau. Đọ có thể em chưa biết, ghi nhớ.
- Trả lời câu 1, 2, 3 tr93 SGK.
Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 28.doc