Giáo án Sinh học lớp 7 tiết 36: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá

Giáo án Sinh học lớp 7 tiết 36: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá

Tiết 36 Bài 34 ĐA DẠNG VÀ

ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ

I – Mục tiêu:

- Nêu được sự đa dạng về thành phần loài cá sụn và cá xương.

+ Nêu được sự ảnh hưởng của môi trường đến sự cấu tạo và di chuyển của cá.

+ Vai trò của cá đối với con người.

+ đặc điểm chung của lớp cá.

- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp.

- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật quí hiếm.

II – Chuẩn bị đồ dụng dạy học:

- Gv: tranh các loài cá, bảng phụ.

- Hs: kẻ bảng tr11 trước ở nhà.

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 1805Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học lớp 7 tiết 36: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36	Bài 34	 ĐA DẠNG VÀ 
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ
I – Mục tiêu:	
- Nêu được sự đa dạng về thành phần loài cá sụn và cá xương.
+ Nêu được sự ảnh hưởng của môi trường đến sự cấu tạo và di chuyển của cá.
+ Vai trò của cá đối với con người.
+ đặc điểm chung của lớp cá.
- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp.
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật quí hiếm.
II – Chuẩn bị đồ dụng dạy học:
- Gv: tranh các loài cá, bảng phụ.
- Hs: kẻ bảng tr11 trước ở nhà.
III – Tiến trình bài giảng:
1/ Mở bài: Các loài cá được phân chia nhiều loài nhưng chúng vẫn có những đặc điểm giống nhau. vậy các đặc điểm đó là gì?
2/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: I. Sự đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
a/ Mục tiêu: Hs thấy được sự đa dạng về loài, môi trường sống và sự thích nghi của mỗi loài.
Phương pháp:
b/ Tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gv cho Hs đọc  SGK trả lời câu hỏi.
- So sánh số loài, môi trường sống của cá sụn và cá xương.
- Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt 2 loài là gì?
- Gv nhận xét câu trả lời Hs.
- Gv tiếp tục cho Hs thảo luân nhóm hoàn thành bảng 1 tr111 SGK.
- Gv nhận xét rút ra kết luận.
- Hs đọc  SGK, quan sát hình 34.1 7 tr110 trả lời câu hỏi:
 + Môi trường sống cá sụn: sống tầng nước mặt (mặn, lợ)
 Cá xương: mặn, lợ, ngọt
 + Cá sụn: bộ xương bằng chất sụn.
 Cá xương: bộ xương bằng chất xương.
- Hs nghiên cứu  tr110 thảo luận hoàn thành bảng tr111.
- Hs nhận xét rút ra kết luận
Đặc điểm môi trường
Đại diện
Hình dạng thân
Đặc điểm khúc đuôi
Đặc điểm vây chẳn
Khả năng di chuyển
Tầng mặt thiếu nơi ẩn náo.
Tầng giữa, đáy nơi ẩn náo nhiều.
Trong những hốc bùn, đất ở đáy.
Trên mặt đáy biển.
Cá nhám
Cá vền
Cá chép
Lươn
Cá bơn
Cá đuối
Thon dài
Tương đối
Ngắn
Rất dài
Dẹt
Mỏng
Khoẻ
Yếu
Rất yếu
Rất yếu
Bt
Bt
Không có
To hoặc nhỏ
Nhanh
Bơi chậm
Rất chậm
Kém
Tiểu kết: - Cá gồm 2 lớp: cá sụn và cá xương.
 - Chúng có số loài lớn nhất so với lớp khác trong ngành động vật có xương sống.
 + Cá sụn: có bộ xương bằng chất sụn.
 + cá xương: có bộ xương bằng chất xương.
 - Cá sống trong môi trường ở những tần nước khác nhau, điều kiện sống khác nhau nên có cấu tạo và tập tính khác nhau.
Hoạt động 2: II. Đặc điểm chung lớp cá:
a/ Mục tiêu:
Phương pháp:
b/ Tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gv gợi ý Hs về môi sống, cơ quan di chuyển, hệ tuần hoàn, đặc điểm sinh sản, nhiệt độ cơ thể.
- Gv gọi Hs nêu các đặc điểm gv tổng kết rút ra kết luận.
- Hs vận dụng kiến thức trả lời được đặc điểm chung.
- Hs nhận xét rút ra kết luận.
Tiểu kết: - Là động vật có xương sống thích nghi đời sống hoàn toàn ở nước.
 - Bơi khác vây, hô hấp bằng mang.
 - Tim 2 ngăn, có 1 vòng tuần hoàn kín, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
 - Thụ tinh ngoài.
 - Là động vật biến nhiệt.
Hoạt động 3: III. Vai trò của cá:
a/ Mục tiêu:
Phương pháp:
b/ Tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gv cho Hs đọc  SGK, yêu cầu Hs thảo luận trả lời câu hỏi sau:
 + Cá có vai trò gì trong đời sống và con người?
 + Kể tên 1 số loài có giá trị, hại.
- Gv nhận xét, rút ra kết luận.
- Hs đọc  ghi nhận kiến thức trả lời câu hỏi nêu được:
 + Cung cấp: thực phẩm, thuốc, Vi CN
 + Cá nóc: ngộ độc, ăn bọ gậy, ăn sâu họ hại lúa.
- Hs trả lời, nhận xét bổ sung rút ra kết luận.
Tiểu kết: - Cung cấp thực phẩm.
 - Làm nguyên liệu chế biến thuốc chữa bệnh.
 - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
 - Diệt bọ gầy, sâu bọ có hại.
4/ Kiểm tra đánh giá:
+ Nêu đặc điểm thích nghi của cá sống nước.
+ Đặc điểm chung của cá
5/ Dặn dò:
- Học bài, đọc mục em có biết.
- Kẻ bảng tr114 SGK.
Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 36.doc