Giáo án Sinh học lớp 7 tiết 39: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư

Giáo án Sinh học lớp 7 tiết 39: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư

Tuần 20 Bài 37 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM

Tiết 39 CHUNG CỦA LỚP LƯỠNG CƯ

I – Mục tiêu:

- Trình bày được lưỡng cư rất đa dạng về loài, môi trường sống và tập tính.

+ Tìm được đặc điểm chung và vai trò của lưỡng cư trong đời sống tự nhiên.

- Rèn luyện kĩ năng quna sát hình.

- Có ý thức bảo vệ động vật có ích.

II – Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Gv: tranh lưỡng cư; bảng phụ

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1803Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học lớp 7 tiết 39: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20	Bài 37	ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM
Tiết 39	 CHUNG CỦA LỚP LƯỠNG CƯ
I – Mục tiêu:
- Trình bày được lưỡng cư rất đa dạng về loài, môi trường sống và tập tính.
+ Tìm được đặc điểm chung và vai trò của lưỡng cư trong đời sống tự nhiên.
- Rèn luyện kĩ năng quna sát hình.
- Có ý thức bảo vệ động vật có ích.
II – Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Gv: tranh lưỡng cư; bảng phụ
- Hs:
III – Tiến trình bài giảng:
1/ Kiểm tra bài cũ:
+ Trình bày đặc điểm hệ tuần hoàn của ếch đồng tiến hoá hơn cá.
+ Chức năng của bộ xương và da.
2/ Hoạt động học tập:
Hoạt động 1: I. Đa dạng thành phần loài:
a/ Mục tiêu: Hs nêu được lưỡng cư chia 3 bộ và các đặc điểm phân biệt 3 bộ.
Phương pháp: hỏi đáp, nghiên cứu thông tin, thảo luận.
b/ Tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gv cho Hs đọc SGK, cho biết lưỡng cư chia làm mấy bộ.
- Gv tiếp tục cho Hs nghiên cứu  SGK, trả lời các đặc điểm phân biệt ở bảng sau.
- Gv treo bảng phụ:
Tên lưỡng cư
Đặc điểm
Hình dạng
Đuôi
Chi
Có đuôi
Không đuôi
Không chân
- Gv gọi Hs lên bảng điền đại diện Gv nhận xét cho Hs ghi nội dung vào bảng.
- Hs đọc  trả lời:
 Lưỡng cư có đuôi
 3 bộ: Lưỡng cư không đuôi
 Lưỡng cư không chân.
- Hs nghiên cứu  thảo luận hoàn thành bảng.
- Đại diện Hs lên bảng điền.
- Hs khác nhận xét bổ sung.
- Hs kẻ bảng vào vở.
Tiểu kết: Lớp lưỡng cư có 4000 loài và chia 3 bộ.
Tên lưỡng cư
Đặc điểm
Hình dạng
Đuôi
Chi
Lưỡng cư có đuôi
Lcư không đuôi
Lcư không chân
Thân dài
T
Thân ngắn
Thân dài có mắt, miện, răng
Dẹp bên
Chi sau, chi trước dài bằng nhau
Chi sau dài hơn
Thiếu chi
Hoạt động 2: II. Đa dạng về môi trường sống, tập tính:
a/ Mục tiêu: Hs nêu được các đặc điểm sinh học của các đại diện lưỡng cư phù hợp với môi trường sống.
Phương pháp: thảo luận, quan sát, hỏi đáp,
b/ Tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gv cho Hs quan sát hình 1 5 tr120 và 121 SGK kết hợp với thông tin phần chú thích lựa chọn những cụm từ thích hợp hoàn thành bảng đặc điểm sinh học.
- Gv treo bảng phụ yêu cầu Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét sửa chữa tổng kết lại kiến thức trong bảng.
- Hs quan sát hình, nghiên cứu  phần chú thích.
- Thảo luận nhóm hoàn thành bảng.
- Đại diện Hs lên bảng trình bày nhóm khác bổ sung nhận xét hoàn chỉnh.
Tiểu kết:
Đại diện
Đặc điểm nơi sống
Hoạt động
Tinh thần tự vệ
Cá cóc tam đảo
Ễnh ương
Cóc nhà
Ếch cây
Ế giun
Sống trong nước
Ưa sống ở nước
Ưa sống ở cạn
Trên cây, bụi cây
Trên cạn
Ban ngày
Ban đêm
Ban đêm
Bạn đêm
Chui luồn trong hang cả ngày đêm.
Trốn chạy, ẩn nấp
Doạ nạt
Tiết nhựa đột
Chạy trốn, ẩn nấp
Chạy trốn, ẩn nấp.
Hoạt động 3: III. Đặc điểm chung lưỡng cư:
a/ Mục tiêu:
Phương pháp: tổng hợp, hỏi đáp
b/ Tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gv yêu cầu Hs vận dụng kiến thức đã học, đọc phần gợi ý như: cơ quan di chuyển, da, các hệ cơ quan  tìm ra đặc điểm chung của lưỡng cư.
- Gv gọi Hs trả lời Gv nhận xét cho Hs hỏi đáp tự ghi.
- Hs vận dụng kiến thức, tham gia tổng hợp nội dung đã học tìm ra các dặc điểm của lưỡng cư.
- Đại diện Hs nêu:
 + Là động vật có xương sống, da trần.
 + Có 4 chi, hô hấp bằng da, phổi.
 + Tim, TT, động vật biến nhiệt 
- Hs nhận xét bổ sung.
Tiểu kết: - Là động vật có xương sống thích nghi sống ở nước, ở cạn.
 - Da trần ẩm ước.
 - Di chuyển bằng 4 chi.
 - Hô hấp bằng phổi và da
 - Tim 3 ngăn, có 2 VTH, máu nuôi cơ thể là máu phoi.
 - TT ngoài, nòng nọc biến thái qua nhiều giai đoạn.
 - Là động vật biến nhiệt.
Hoạt động 4: IV. Vai trò lưỡng cư:
a/ Mục tiêu: Hs biết được vai trò lưỡng cư đối với đời sống.
Phương pháp: thảo luận, nghiên cứu
b/ Tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gv yêu cầu Hs đọc  SGK trả lời câu hỏi:
 + Lưỡng cư có vai trò gì đối với đời sống của con người? cho ví dụ.
 + Để bảo vệ lưỡng cư có ích ta cần phải làm gì?
- Gv gọi Hs trả lời.
- Gv tổng kết rút ra kết luận.
- Hs đọc  SGK thảo luận trả lời câu hỏi theo yêu cầu Gv.
 + Cung cấp thực phẩm, diệt sâu hại, làm thuốc chữa bệnh, làm thí nghiệm, 
 + Gây nuôi loài lưỡng cư.
- Đại diện Hs trả lời, Hs khác nhận xét bổ sung.
Tiểu kết: - Làm thức ăn cho người, làm vật thí nghiệm.
 - Tiêu diệt vật chủ trung gian truyền bệnh.
 - Diệt sâu bọ phá hại mùa màng.
 - Làm thuốc chữa bệnh như:
 + Bột cóc bệnh suy dinh dưỡng trẻ em.
 + Nhựa cóc bệnh kinh giật.
4/ Kiểm tra đánh giá:
Hãy đánh dấu vào câu đúng hoặc sai vào câu sau ở lưỡng cư:
Câu
Đúng
Sai
Là động vật biến nhiệt, thích nghi đời sống ở cạn.
Tim 3 ngăn, 2 VTH, máu pha nuôi cơ thể.
Thích nghi vừa ở nước vừa ở cạn, máu trong tim là đỏ tươi, di chuyển bằng 4 chi, bằng cách nhảy cóc.
Da trần, ẩm ước, phát triển có biến thái.
5/ Dặn dò về nhà:
Học bài, đọc em có biết, kẻ bảng tr125 vào vở Bt.
Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 39.doc