Giáo án Sinh học lớp 7 tiết 48: Thỏ

Giáo án Sinh học lớp 7 tiết 48: Thỏ

Tiết 50 LỚP THÚ

Bài 46 THỎ

I – Mục tiêu:

- Nắm được đặc điểm đời sống, sinh sản và đặc điểm ngoài của thỏ.

- Rèn luyện kĩ năng quan sát.

- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.

II – Chẩn bị đồ dùng dạy học:

- Gv: tranh vẽ hình 46.1 46.4; sưu tầm tranh hoạt động của thỏ.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1773Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học lớp 7 tiết 48: Thỏ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 50	LỚP THÚ
Bài 46	 THỎ
I – Mục tiêu:
- Nắm được đặc điểm đời sống, sinh sản và đặc điểm ngoài của thỏ.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát.
- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
II – Chẩn bị đồ dùng dạy học:
- Gv: tranh vẽ hình 46.1 46.4; sưu tầm tranh hoạt động của thỏ.
- Hs:
III – Tiến trình bài giảng:
1/ Mở bài: Thú là loài động vật có vú và đặc điểm cấu tạo hoàn chỉnh nhất so với các lớp trước trong ngành mà đại diện tiêu biểu là thỏ.
2/ Hoạt động học tập:
Hoạt động 1: I. Đời sống:
a/ Mục tiêu: Hs nắm được đặc điểm về đời sống và sinh sản của thỏ là hiện tượng thai sinh tiến hoá hơn thằn lằn.
Phương pháp: thảo luận, nghiên cứu  SGK, so sánh.
b/ Tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gv cho Hs đọc  SGK đoạn 1, 2 cho Hs thảo luận tìm hiểu đặc điểm đời sống của thỏ tiến hoá hơn so với thằn lằn.
- Gv treo bảng phụ có phần  cho trước và phần  để trống.
- Gv yêu cầu Hs kết hợp  và hình 46.1 SGK thảo luận 2 3P hoàn thành bảng.
Đặc điểm đời sống
Thằn lằn
Thỏ
- Gv nhận xét giảng thêm: phôi phát triển không lệ thuộc vào noãn hoàn mà nuôi bằng chất dinh dưỡng của thỏ mẹ nên phát triển trong cơ thể mẹ an toàn, ổn định đầy đủ điều kiện cho sự sống và phát triển.
- Thỏ con kiếm ăn giống thằng lằn.
- Hs đọc  đoạn 1, 2 thảo luận nhóm.
- Nghe Gv hướng dẫn thảo luận nhóm hoàn thành phần để trống phân biệt sự tiến bộ giữa thằn lằn và thỏ.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Các nhóm tự rút ra kết luận đời sống và sinh sản của thỏ dựa vào bảng.
Tiểu kết:
Đặc điểm đời sống
Thằn lằn
Thỏ
Nơi sống và tập tính
Sống nơi khô ráo thích phơi nắng.
Sống trong hang tự nhiên.
Sống ven rừng trong bụi rậm
Tập tính: đào hang hay chạy bằng cách nhảy cả 2 chân sau.
Thời gian kiếm ăn
Bắt mồi ban ngày
Buổi chiều và ban đêm
Thức ăn và tập tính ăn
Aên sâu bọ bằng cách nuốt
Là động vật biến nhiệt
Aên cỏ, lá cây,  bằng cách gặm nhấm.
Sinh sản
Thụ tinh trong
Đẻ trứng
Phôi phát triển phụ thuộc vào môi trường.
Thụ tinh trong
Đẻ con
Phôi phảttiển trong tử cung của thỏ mẹ.
Có nhau thai gọi là hiện tượng thai sinh.
Con non yếu nuôi bằng sữa.
Hoạt động 2: II. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
a/ Mục tiêu: Hs nắm được đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và cánh di chuyển.
Phương pháp: quan sát, thảo luận, nghiên cứu 
b/ Tiến hành:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gv cho Hs đọc  SGK, quan sát mô hình thỏ, tranh cấu tạo ngoài của thỏ và động tác đào hang.
- Yêu cầu Hs thảo luận nhóm điền các nội dung phù hợp vào bảng 46.1
- Gv treo tranh, treo bảng phụ.
- Gv gọi Hs lên bảng và nêu nhận xét bổ sung nội dung đúng, yêu cầu Hs kẻ bảng vào mục II để học.
- Gv giảng thêm: lông có chất nhầy giúp lông mượt, giữ ấm.
- Gv tiếp tục cho Hs quan sát tr150 hình 46.4 và 46.5 thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
 + Thỏ di chuyển bằng cách nào?
 + Tại sao thỏ chạy không dai bằng thú ăn thịt nhưng thỏ vẫn thoát được kẻ thù?
 + Vận tốc của thỏ lớn hơn vận tốc của thú ăn thịt nhưng vẫn bị bắt? Vì sao?
- Gv gọi Hs trả lời và rút ra kết luận về sự di chuyển.
- Hs đọc  SGK, quan sát mô hình, tranh.
- Các nhóm thảo luận hoàn thành bảng.
- Đại diện Hs lên bảng điền vào bảng.
- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Hs kẻ bảng vào tập.
- Hs quan sát hiình 46.4, 46.5 thảo luận trả lời:
 + Di chuyển bằng cách nhảy đồng thời cả 2 chân sau.
 + Thỏ chạy hình chữ Z thú chạy rượt đuổi nên bị mất đà.
 + Vì sức bền thỏ kém còn thú lớn hơn.
- Đại diện Hs trả lời rút ra kết luận.
Tiểu kết:
Bộ phận cơ thể
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Sự thích nghi
Bộ lông
Bộ lông mao dài xốp
Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ ẩn trong bụi.
Chi (có vuốt)
Chi trước: ngắn
Chi sau: dài, khoẻ
Đào hang
Bật nhảy xa, chạy trốn nhanh
Mắt 
Mắt có mí, cử động được.
Giữ mắt không bị khô, bảo vệ thỏ trốn trong bụi rậm.
Mũi
Mũi tinh và lông xúc giác
Thăm dò thức ăn và MT
Tai
Tai có vành tai lớn cử động
Định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.
 - Di chuyển bằng cách nhảy đồng thời bằng 2 chân.
3/ Kiểm tra đánh giá:
Khoanh tròn vào câu đúng:
1/ Thỏ là loài động vật:
a/ Đẻ trứng	b/ Đẻ con
c/ Đẻ trứng hoặc đẻ con	d/ Đẻ con hoặc đẻ trứng
2/ Vai trò bộ lông đối với cơ thể:
a/ Bảo vệ cơ thể	b/ Tạo hình dáng đẹp
c/ Giúp chống lạnh	d/ cả a, b đúng
3/ Vành tai của thỏ lớn và dài, cử động mọi chiều có chức năng:
a/ Chống kẻ thù	b/ Tham gia bắt mồi
c/ Định hướng cơ thể khi chạy	d/ Định hướng âm thanh giúp thỏ nghe rõ, chính xác.
4/ Trứng được thụ tinh và phát triển ở:
a/ Trong bụng thỏ mẹ.	b/ Trong tử cung thỏ mẹ
c/ Nhau thai thỏ mẹ	d/ Trong ống dẫn trứng
+ Nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghivới điều kiện sống.
4/ Dặn dò:
- Đọc em có biết, trả lời câu 1, 2, 3 SGK tr151.
- Kẻ bảng tr153 vào
Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 48.doc