Tiết 54 Bài 52 THỰC HÀNH
XEM BĂNG HÌNH TẬP TÍNH CỦA THÚ
(Chuyển tiết vì không có băng)
ÔN TẬP LỚP CHIM – LỚP THÚ
I – Mục tiêu:
- Hs nắm lại được các đặc điểm cơ bản của các đại diện.
- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp.
II – Chuẩn bị:
- Gv: chuẩn bì các bài tập trắc nghiệm.
- Hs: đọc lại 2 lớp chim – thú.
Tiết 54 Bài 52 THỰC HÀNH XEM BĂNG HÌNH TẬP TÍNH CỦA THÚ (Chuyển tiết vì không có băng) ÔN TẬP LỚP CHIM – LỚP THÚ I – Mục tiêu: - Hs nắm lại được các đặc điểm cơ bản của các đại diện. - Rèn luyện kĩ năng tổng hợp. II – Chuẩn bị: - Gv: chuẩn bì các bài tập trắc nghiệm. - Hs: đọc lại 2 lớp chim – thú. III – Tiến hành: - Gv gọi Hs các tổ làm các Bt trong vở bài tập. Câu 1: Hãy đánh dấu X vào câu trả lời đúng trong các câu sau: 1/ Lông của chim có tác dụng: a. Bảo vệ b. Chống rét c. Làm thân chim nhẹ d. Cả a, b, c đúng 2/ Để thích nghi đời sống bay lượn thì chim bồ câu có đặc điểm ngoài như: a. Thân hình thoi phủ lớp lông. b. Hàm không răng c. chi trước cánh, đuôi làm bánh lái. d. cả a, b, c đúng. 3/ Tim chim bồ câu: a. 2 ngăn b. 4 ngăn c. 3 ngăn d. 3 ngăn, có vách hụt 4/ Điều nào sau đây đúng với hệ tuần hoàn của chim? a. Tim 2 nửa riêng biệt, nửa chứa máu đỏ tươi, nửa chứa máu đỏ thẩm. b. Ở mỗi nửa TN và TT có van tim. c. Nửa trái chứa máu đỏ tươi. d. Cả a, b, c đúng. 5/ Bề mặt TĐC của chim rộng là do: a. Có mang ống khí. b. Có hệ thống túi khí hổ trợ. c. Có nhiều phế quản. d. Cả a, b, c sai. 6/ Tai thỏ thính, phát triển sớm nhận biết kẻ thù là do: a. Tai dài, có nhiều tế bào thình giác. b. Tại mỏng và nhọn hứng âm thanh. c. Vành tai lớn, dài cử động các phía. d. Cả a, b, c đúng. 7/ Thỏ có trứng phát triển thành phôi được nuôi ở: a. Tử cung b. Thành tử cung. c. Ống dẫn trứng d. Cả a, b, c sai. 8/ Thỏ thông khí ở phổi được là nhờ: a. Cơ hoành , cơ ngực b. Cơ hoành, cơ sườn c. Cơ hoành, cơ liên sườn. d. cả a, b, c, sai 9/ Dơi thích nghi đời sống bay là nhờ: a. Chi trước cánh b. Bộ xương nhẹ. c. Thân nhỏ. d. Cả a, b, c đúng 10/ Cá voi thích nghi đời sống ở nước là nhờ: a. Cá voi hình thoi, lớp mở dày. b. Vây đuôi nằm ngang, bơi uốn mình theo chiều dọc. c. Chi trước bơi chéo. d. Cả a, b, c đúng. Câu 2: + Trình bày đặc điểm bộ răng các bộ trong lớp thú. + Đặc điểm chung thú. + Xem lại hình: hệ tuần hoàn, bài tiết, thần kinh. Dặn dò: Học bài, kiểm tra 1 tiết. Chuẩn bị các nội dung học từ lớp ếch lớp thú. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: