I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức : - Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
2. Kĩ năng :- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên.
3. Thái độ : - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu, hệ thống các bài tập.
- HS: Ôn tập các kiến thức.
III. Phương Pháp:
- Vấn đáp tái hiện, gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm và cá nhân.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1) 6A1 :
6A2 :
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15
Đề kiểm tra:
Câu 1: Tính: a. 25 + 15; b. (-6 ) + ( -9); c. (- 23) + 10;
d. 25 + ( - 8); e. 6 – 20; f. (- 10) – (-13)
Câu 2: Tính: a. 8 . ( -20); b. (-6 ) . ( - 12)
Câu 3: Tìm x biết: a. x – 6 = 8; b. 10 – x = 5
Đáp án: Câu 1(6đ): a. 40 ; b. -15; c. -13; d. 17; e. -12; f. 3
Câu 2(2đ): a. -16; b. 72
Câu 3(2đ): a . x = 14; b. x = 5
3. Nội dung bài mới:
Ngày Soạn: 29/01/2012 Ngày dạy : 31/01/2012 Tuần: 21 Tiết: 66 ÔN TẬP CHƯƠNG II (t1) I. Mục Tiêu: 1.Kiến thức : - Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên. 2. Kĩ năng :- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên. 3. Thái độ : - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: Phấn màu, hệ thống các bài tập. - HS: Ôn tập các kiến thức. III. Phương Pháp: - Vấn đáp tái hiện, gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm và cá nhân. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : 6A2 : 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’ Đề kiểm tra: Câu 1: Tính: a. 25 + 15; b. (-6 ) + ( -9); c. (- 23) + 10; d. 25 + ( - 8); e. 6 – 20; f. (- 10) – (-13) Câu 2: Tính: a. 8 . ( -20); b. (-6 ) . ( - 12) Câu 3: Tìm x biết: a. x – 6 = 8; b. 10 – x = 5 Đáp án: Câu 1(6đ): a. 40 ; b. -15; c. -13; d. 17; e. -12; f. 3 Câu 2(2đ): a. -16; b. 72 Câu 3(2đ): a . x = 14; b. x = 5 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (5’) Nêu cách so sánh 2 số nguyên âm, 2 số nguyên dương, số nguyên âm với số 0, với số nguyên dương. Hoạt động 2: (22’) Phát biểu quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, HS đọc đề bài HS khác trả lời miệng: Talet; Pitago; Ácsimét; Lương Thế Vinh; Đềcác; Gauxơ; Côvalépxkaia HS phát biểu quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng Bài 109: Talet; Pitago; Ácsimét; Lương Thế Vinh; Đềcác; Gauxơ; Côvalépxkaia. Bài 110: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG cộng hai số nguyên khác dấu - Làm bài 110a,b SGK. + Phát biểu quy tắc trừ số nguyên a cho số nguyên b. Cho ví dụ. + Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0. Cho ví dụ. - Làm bài 110c,d SGK GV nhắc lại quy tắc dấu: (-) + (-) = (-) (-) . (-) = + Làm bài 111 tr.99 SGK HS hoạt động nhóm, làm bài 116, 117 SGK Bài 116 tr.99 SGK (-4) . (-5) . (-6) (-3 + 6) . (-4) (-3 - 5) . (-3+5) (-5 – 13) : (-6) à Nhận xét, chốt ý. dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, lấy ví dụ minh họa - Bài 110 SGK a) Đúng b) Sai ta có: a – b = a + (-b) HS phát biểu hai quy tắc nhân 2 số nguyên. Và lấy ví dụ minh họa. Bài 110 SGK c) Sai d) Đúng a) (-36) c) -279 b) 390 d) 1130 HS hoạt động nhóm. Các nhóm có thể làm theo các cách khác nhau. a) (-4) . (-5) . (-6) = -120 b) (-3 + 6) . (-4) = 3. (-4) = -12 c) = -8 . 2 = -16 d) = (-18) : (-6) = 3 vì 3.(-6) = -8 a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng Bài 111: a) -36 c) -279 b) 390 d) 1130 Bài 116: a) (-4) . (-5) . (-6) = -120 b) (-3 + 6) . (-4) = 3. (-4) = -12 c) (-3 - 5) . (-3+5)= -8 . 2 = -16 d) (-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3 vì 3.(-6) = -8 Bài 117: = (-21) . 8 = -168 = 20 . (-8) = - 160 4. Củng Cố: Xen vào lúc ôn tập. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: ( 2’) Học bài theo câu hỏi ôn tập. BTVN: 77 tr.89 SGK 6. Rút Kinh Nghiệm :
Tài liệu đính kèm: