Giáo án Số học 6 tiết 68: Ôn tập chương II ( t2)

Giáo án Số học 6 tiết 68: Ôn tập chương II ( t2)

TIẾT 68: ÔN TẬP CHƯƠNG II (T2)

I. Mục tiêu

 - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, tính giá trị tuyệt đối , lũy thừa của số nguyên và loại toán tìm x.

 - Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất các phép tóan vào thực hiện phép tính.

II. Chuẩn bị:

 1. Giáo viên: Giáo án, SGK.

 2. Học sinh: Ôn tập, làm trước bài tập.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 790Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 tiết 68: Ôn tập chương II ( t2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng 18/ 01/ 2009
Ngày giảng 19/ 01/ 2009 (6A)
 04/ 02/ 2009 (6C)
Tiết 68: Ôn tập chương Ii (T2)
I. Mục tiêu 
	- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, tính giá trị tuyệt đối , lũy thừa của số nguyên và loại toán tìm x.
	- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất các phép tóan vào thực hiện phép tính.
II. Chuẩn bị:
	1. Giáo viên: Giáo án, SGK.
	2. Học sinh: Ôn tập, làm trước bài tập.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gv nêu câu hỏi:
HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên.
Chữa bài tập 162a,c SBT (75)
HS2:Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên.
Chữa bài 168 a,c SBT (76)
- Hs trả lời
HS1: Hs phát biểu quy tắc
Bài 162:
a) = ( - 25)
c) = ( - 379)
- Hs trả lời
Bài 168 (SBT)
a) = 180
c) = - 80
Hoạt động 2: Luyên tập
Dạng 1: Thực hiên phép tính
 x có thể nhận những giá trị nào?
Tính tổng các giá trị đó?
Tính = cách nào nhanh nhất?
Tương tự câu a tính tổng x biết
- 6 < x < 4?
Bài tập: Tính
a) 215 + (- 38) - (- 58) - 15
b) 231 + 26 - (209 + 26)
Bài 114: Liệt kê và tính tổng x Z
a) -8 < x < 8 
=> x = -7, -6, -5, -4, -3, -2, -1.7
=> (-7 + 7) + (-6 + 6) + (-5+ 5) + . + 0
= 0+ 0 + ) + 0 = 0
b) -6 < x < 4
=> x ={ -5, -4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3}
=> [(-5) + (-4)]+ [(-3) + 3 ]+ (-2 + 2) + (-1+ 1)
a) = 215 - 38 + 58 - 15
 = 215 - 15 + 58 - 3
c) 5. (- 3)2 - 14. (-8) + (- 40)
Dạng 2: Tìm x:
2 học sinh giải 112, 113 (99)SGK?
Muốn tìm a ta làm ntn?
áp dụng quy tắc chuyển vế, đổi dấu?
Tìm a biết: a = 5?
a = 0?
a = -3?
a = -5
-11.a = -22?
Muốn tìm x ta làm ntn?
 = 200 + 20 = 220
b) = 231 + 26 - 209 - 26
 = 231 - 209 + 26 -26
 = 22
c) = 5 . 9 + 112 - 40
 = 45 - 40 + 112
 = 117
Bài 112(99)SGK
a - 10 = 2a - 5
=> 2a - a = 5 - 10
=> a = -5
Vậy bạn nghĩ số a = -5
Bài 115(99)SGK
Tìm a Z biết:
a) a = 5 => a = 5 hoặc a = -5
b) a = 0 => a = 0
c) a = -3 => không có a
d) a = -5 = 5 => a = 5 hoặc a = -5
e) -11. a = -22 => a = 2 
=> a = 2 hoặc a = -2
Bài 118(99)SGK
Tìm x Z biết:
a) 2x - 35 = 15
=> 2 x = 50 => x = 25
b) x - 1 = 0 => x - 1 = 0 => x = 1
Dạng 3: Bội và ước của một số nguyên
Bài 1: a) Tìm tất cả các ước của ( -12)
b) Tìm 5 bội của 4
Khi nào a là bội của b; b là ước của a
Bài 120 (SGK T 100)
Gv hướng dẫn HS kẻ bảng để làm
a) Tất cả các ước của ( -12) là: 1; 2; 3; 4; 6; 12.
b) Năm bội của 4 có thể là: 0; 4; 8
Hs kẻ bảng và làm bài 120 vào vở.
Hoạt động 3: Củng cố
- Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức
- Nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân trong Z
GV nhấn mạnh đến tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng
 Hs trả lời cau hỏi của gv đưa ra
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập theo câu hỏi và các dạng bài đã chữa trong hai tiết ôn tập.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 68.doc