I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố cách tìm ƯC, ƯCLN.
2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng tìm ƯC, ƯCLN.
3. Thái độ: - Nhanh nhẹn, áp dụng thực tế, cẩn thận.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Hệ thống bài tập.
- HS: SGK, chuẩn bị bài tập.
III. Phương Pháp:
- Vấn đáp tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động cá nhân.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1) 6A3 :
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc luyện tập.
3. Nội dung bài mới:
Tuần: 11 Tiết: 33 Ngày Soạn: 04/11/2012 Ngày dạy : 06/11/2012 LUYỆN TẬP §17.2 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cách tìm ƯC, ƯCLN. 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng tìm ƯC, ƯCLN. 3. Thái độ: - Nhanh nhẹn, áp dụng thực tế, cẩn thận. II. Chuẩn Bị: - GV: Hệ thống bài tập. - HS: SGK, chuẩn bị bài tập. III. Phương Pháp: - Vấn đáp tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động cá nhân. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A3 : 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc luyện tập. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (12’) Gọi x (lớn nhất) là độ dài cạnh của hình vuông. Để cắt hết tấm bìa hình chữ nhật thì x là gì của 75 và 105? Theo đề thì x phải là số lớn nhất thì x được tính như thế nào? GV cho HS lên bảng tìm ƯCLN(75,105). Hoạt động 2: (12’) 112 x thì x là gì của 112? 140 x thì x là gì của 140? Vậy x là gì của 112 và 140? GV cho HS lên bảng tìm x phải là ước chung của 75 và 105. x = ƯCLN(75,105) Một HS lên bảng tìm ƯCLN(75,105), các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. x là ước của 112. x là ước của 140. x là ƯC của 112 và 140. HS lên bảng tìm Bài 145: Gọi x (lớn nhất) là độ dài cạnh của hình vuông. Để cắt hết tấm bìa hình chữ nhật thì 75 x và105 x. Vậy: x = ƯCLN(75,105) Ta có: 75 = 3.52 105 = 3.5.7 Suy ra: ƯCLN(75,105) = 3.5 = 15 Vậy: x = 15 cm. Bài 146: Tìm số tự nhiên x biết rằng 112 x, 140 x và 10 < x < 20 Theo giả thiết thì: x ƯC(112,140) Ta có: 112 = 24.7 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG ƯC(112,140) ƯC(112,140) = và 10 < x < 20 thì x = ? à Nhận xét. Hoạt động 3: (12’) GV cho HS đứng tại chỗ trả lời câu a. Như vậy a là ước chung của 28 và 36. Các em hãy tìm ƯC(28,36). ƯC(28,36) = Ư(4) = Theo đề bài thì a nhận giá trị nào? GV cho HS đứng tại chỗ trả lời kết quả câu c. à Nhận xét. ƯC(112,140), các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. x = 14 HS trả lời. HS lên bảng tìm ƯC(28,36), các em còn lại làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. a = 4 HS trả lời. 140 = 22.5.7 Suy ra: ƯCLN(112,140) = 22.7 = 28 Vậy: ƯC(112,140) = Ư(28) = Vì 10 < x < 20 nên x = 14. Bài 147: a) 28 a, 36 a và a > 2. b) a ƯC(28,36) Ta có: 28 = 22.7 36 = 22.32 Suy ra: ƯCLN(28,36) = 22 = 4 ƯC(28,36) = Ư(4) = Vì a > 2 nên a = 4 c) Mai mua 28 : 4 = 7 hộp bút Lan mua 36 : 4 = 9 hộp bút 4. Củng Cố ( 3’) - GV nhắc lại các bước tìm ƯCLN và cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. 5. Hướng Dẫn Về Nhà Dặn Dò Về Nhà: ( 5’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp bài tập 148 (GVHD). - Xem trước bài 18. 6. Rút Kinh Nghiệm:
Tài liệu đính kèm: