Tiết 50 : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức
- H.s biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính nhanh các tổng rút gọn biểu thức
- Củng cố các kiến thức tìm số đối, tìm giá trị truyệt đối của 1 số nguyên
2. Kỹ năng
- H.s thực hành thành thạo các phép toán cộng 2 số nguyên cùng dấu ; khác dấu, vận dụng được tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên để tính toán.
- áp dụng phép cộg số nguyên vào bài toán thực tế.
Ngày soạn: 14/ 12/ 08 Ngày giảng: 16/ 12/ 08 (6a) 15/ 02/ 08 (6c) Tiết 50 : Luyện tập A. Mục tiêu. 1. Kiến thức - H.s biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính nhanh các tổng rút gọn biểu thức - Củng cố các kiến thức tìm số đối, tìm giá trị truyệt đối của 1 số nguyên 2. Kỹ năng - H.s thực hành thành thạo các phép toán cộng 2 số nguyên cùng dấu ; khác dấu, vận dụng được tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên để tính toán. - áp dụng phép cộg số nguyên vào bài toán thực tế. 3. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, sáng tạo trong giải toán B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Bảng phụ bài 40 (79) bài 43 ; Máy tính bỏ túi 2. Học sinh: Máy tính bỏ túi, thực hiện yêu cầu giờ trước C. Các tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Kiểm tra bài cũ - G.v nêu yêu cầu kiểm tra HS1: Nêu các tính chất của phép cộng các số nguyên ? Bài 37(a) tìm tổng các số nguyên x biết - 4 < x < 3 HS2: Chữa bài tập 40 (SGK) Cho biết thế nào là 2 số đối nhau, gt tuyệt đối của 1 số nguyên a là gì ? - G.v đánh giá cho điểm 2 h/s ĐVĐ : Ta có thể vận dụng các tính chất cơ bản phép cộg các số nguyên để tính nhanh gt biểu thức như thế nào ? Hs trả lời Bài tập 37 (SGK-78) Vì -4 < x < 3 Nên x = -3 ; -2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2 Có tổng : S =[(-2) + 2] + [(-1) + 1) + [(-3)] = 0 + 0 = (-3) = -3 Bài tập 40 (SGK-79) Điền số thích hợp vào ô trống a 3 -15 -2 0 -a -3 15 2 0 |a| 3 15 2 0 Hoạt động 2: Luyện tập Dạng 1 : Thực hiện phép tính Y.cầu h/s HĐ nhóm làm bài tập 60 (SBT) ? Với bài tập đã cho có những cách giải nào ? - Nhóm hợp lý các số hạng - yêu cầu h/s đọc và làm bài tập 42 (SGK) ? Làm thế nào để tính nhanh ? - H/s áp dụng tính chất phép cộng các số nguyên. - Y/cầu 2 h.s lên bảnglàm - H.s dưới lớp làm ra nháp - G.v thu nháp của 2-3 h/s chấm điểm - Gọi h.s nhận xét bài 2 bạn Khắc sâu : - Phép cộng 2 số đối nhau - Tính chất phép cộng H.s: - Cộng từ trái qua phải - Cộng các số dương ; các số âm rồi tính tổng. Bài tập 60 (SBT-61) Tính : a. 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + (-15) = [5+ (-7)] + [9 + (-11)] + [13 + (-15)] = (-2) + (-2) + (-2) = -6 b. (-6) + 8 + (-10) + 12 + (-14) + 16 = [(-6) + 8]+[(-10) + 12]+[(-14) + 16] = 2 + 2 + 2 = 6 Bài tập 42 (SGK-79) Tính nhanh : a. 217 + [43 + (-217) + (-23) = [ 217 + (-217)] + [43 + (-23)] = 0 + 20 = 20 b, Tổng của tất cảcác số nguyên có gt tuyệt đối nhỏ hơn 10 x = -9 ; -8 ; -7 ; -6 ; -1 ; 0 ; 1 7 ; 8 ;9 Có : -9 + (-8) + (-7) + + (-1) + 0 + 1 + . + 7 + 8 + 9 = [(-9) + 9] +[(-8) + 8] + + [(-1) + 1] + 0 = 0 + 0 + + 0 + 0 = 0 Dạng 2: Bài toán thực tế - G.v đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ - G.v hướng dẫn h/s - Sau 1 giờ ca nô 1 ở vị trí nào ? Ca nô 2 ở vị trí nào ? Vậy cách nhau bao nhiêu km ? b. Hỏi tương tự Hỏi thêm sau 2 giờ ở t/h a 2 00 tô cách Bài tập 43 (SGK-80) a. Sau 1 giờ 2 ôtô cách nhau (10-7) : 1 = 3 (km) b. Sau 1 giờ ca nô 1 ở vị trí M ; Ca nô 2 ở vị trí N (ngược chiều với B) Vậy 2 canô cách nhau nhau bao nhiêu ? H.s Cách nhau (10-7).2 = 6 (km) G.v treo bảng phụ bài tập 45 Y.cầu h/s đọc, suy nghĩ trả lời Hỏi thêm : Từ bài toán đó em có nhận xét gì khi cộng 1 số nguyên a - với 1 số nguyên âm ? - với 1 số nguyên dương ? - Với số 0 ? - Với số đối của nó ? (10 - 7).1 = 17 km Bài tập 45: Bạn Hùng nói đúng Vì tổng 2 số nguyên âm nhỏ hơn mỗi số hạng của tổng VD: (-3) + (-5) = -8 - 8 < - 3 - 8 < - 5 Bài tập 64 (SBT) điền các số -1 ; -2 ; -3 ; -4 ; 5 ; 6 ; 7 vào các ô ở H19 sao cho tổng của 3 số ( thẳng hàng) bất kỳ đều bằng 0 Gợi ý : - x là 1 trong 7 số đã cho - Khi cộng cả 3 hàng ta được (-1) + (-2) + (-3) + (-4) + 5 + 6 + 7 + 2x = 0 + 0 + 0= 0 => 2x = ? => x = ? + 2x = -8 hay x + x = -8 => x ? Bài tập 64 (SBT) (-1) + (-2) + (-3) + (-4) + 5 + 6+7 + 2x = 0 Hay : 8 + 2x = 0 2x = - 8 x = - 4 Dạng 3: Sử dụng MT bỏ túi G.v hướng dẫn sử dụng - Máy Fx 500MS Y/cầu h.s thực hành mỗi dãy 1 phần a. 187 + (-54) = 133 b. (- 203) + 349 = 146 c. (-175) + (-213) = - 388 Sử dụng MT bỏ túi Bài 46 (SGK-80) Máy FX 500MS hoặc các loại máy tươngtự 7 + 9-12) ấn [7] [+] [1] [2] [+/.] [=] kết quả : -5 Máy FXMS : [7] [+] [-] [1] [2] [=] kết quả - 5 HĐ4 : Củng cố Nêu tính chất của phép cộng các số nguyên - Thế nào là giá trị tuyệ đối của một số nguyên. HĐ5: Hướng dẫn về nhà : - Ôn quy tắc cộng số nguyên cùng dấu ; khác dấu - Tính chất phép cộng - Bài tập : 44 (SGK) bài 65 ; 67 ; 68 ; 69 ;71 ; (62 SBT)
Tài liệu đính kèm: