Giáo án Số học lớp 6 tiết 52: Luyện tập

Giáo án Số học lớp 6 tiết 52: Luyện tập

Tiết 52 : LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức

- H/s được củng cố quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên.

2. Kỹ năng

- Học sinh biết biến đổi phép trừ thành phép cộng, thực hiện thành thạo phép tính cộng ; trừ các số nguyên.

- Có kỹ năng tìm số hạng chưa biết của tổgn, thu gọn bài tập

- Biét sử dụng MT bỏ túi để thực hiện phép trừ

3. Thái độ :

- Cẩn thận, chính xác

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 853Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 tiết 52: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/ 12/ 08
Ngày giảng: 18/ 12/ 08 (6a-c)
Tiết 52 : Luyện tập
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức
- H/s được củng cố quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên.
2. Kỹ năng
- Học sinh biết biến đổi phép trừ thành phép cộng, thực hiện thành thạo phép tính cộng ; trừ các số nguyên.
- Có kỹ năng tìm số hạng chưa biết của tổgn, thu gọn bài tập
- Biét sử dụng MT bỏ túi để thực hiện phép trừ
3. Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Máy tính bỏ túi
2. Học sinh : Máy tính bỏ túi ; học bài và làm bài tập về nhà
C. tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Gv nêu câu hỏi kiểm tra
HS1 : Phát biểu quy tắc phép trừ 2 số nguyên? viết công thức thế nào là 2 số đối nhau ?. Làm bài tập 49 (SGK-82).
HS2: Chữa bài tập 52 (SGK)
- Tóm tắt bài toán
- Bài giải
- Y/cầu h/s dưới lớp nhận xét bài làm của 2 bạn.
- G.v đánh giá cho điểm
- G.thiệu về nhà Bác học ácximét
Hs trả lời câu hỏi
Bài tập 49 (SGK-82)
Bài tập 52 (SGK-82)
Nhà Bác học ác xi mét sinh năm - 287
Mất năm - 212
Tuổi thọ của ác xi mét là :
- 212 - (-287) =
= - 212 + 287 = 75 tuổi
HĐ2: Luyện tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Yêu cầu h/s HĐ cá nhân bài tập 51
Bài tập 51 (SGK-82) Tính :
a. 5 - (7-9) 
Cho h/s làm bài tập 53
- Y/cầu h.s suy nghĩ chuẩn bị bài
1 h/s lên bảng điền
G.v hướng dẫn h.s - nhận xét
G.v chốt lại k.thức qua bài 51,53
= 5 - (-2) = 7
b. (-3) - (4-6) 
= (-3) - (-2) 
= (-3) + 2 = -1
Bài tập 53 (SGK)
x	-2	-9	3	0
y	7	-1	8	15
x - y	-9	-1	-5	-15
- G.v giới thiệu bài tập 64 (SBT)
? Để tính gt biểu thức ta làm thế nào?
H.s thay gt của x ; a vào bt đã cho để tính.
- Y/s cầu 2 h/s lên bảng làm
- h/s dưới lớp làm ra nháp - nhận xét sửa saibài làm 2 bạn (nếu có)
- G/v chốt lại
+ Khi thực hiện pt rút gọn bài toán ta cần chú ý điều gì ?
Bài tập 64 (SBT)
a. Tính gt biểu thức với x = -98
Giải : x + 8 - x - 22
Với x = -98 có :
x + 8 - x - 22
= (-98) + 8 - (-98) - 22
= [(-98) + 98] + (8 - 22)
= 0 + (-14) = -14
b. - x - a + 12 + a
= - (98) - 61 + 12 + 61
= 98 + 12 + [(-61) + 61]
= 110 + 0
= 110
H/s : vận dụng tính chất phép cộng nhóm các số hạng sao cho xuất hiện tổng 2 số đối nhau hoặc bt có giá trị tròn chục, tròn trăm  dễ nhẩm
Dạng 2 : Toán tìm x
Học sinh HĐ nhóm
Tìm số nguyên biết x
a. 2 + x = 3
b. x = 6 = 0
c. x + 7 = 1
- G/v HD nhận xét ; sửa sai
Chốt lại kiến thức từng phần
- G.v yêu cầu h/s làm bài tập 87 (65-SBT) có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ạ 0 nếu biết
a. x + |x| = 0
b. x - |x| = 0
G/v hỏi : Tổng 2 số bằng 0 khi nào?
? Hiệu 2 số bằng 0 khi nào ?
Bài tập số 54 (SGK)
Bài tập 87 (65)
- Tổng 2 số bằng 0 khi 2 số đối nhau
- G/v chốt lại kiến thức
x + |x| = 0 => |x| = -x
 => x > 0 vì x ạ 0
Dạng 3: Bài tập đúng sai - đố vui
G/v treo bảng phụbài tập 55
Y/cầu h/s HĐ nhóm ngang
H.s thảo luận - điền chữ đúng ; sai
- G/v HD h/s thảo luận thống nhất
Bài tập 55 (SGK)
Dạng 4: Máy tính bỏ túi
G/v HD học sinh làm với 120 - (-5)
Lưu ý với máy FXMS
ẩn (-) trước số 5
- Yêu cầu h/s thực hành
a) 53 - (-478)
b) - 135 - (-1936)
Bài tập 56 (SGK-56)
120 - (-5)
ấn [1] [2] [0] [-] [5] [+/-] [=] 
Kết quả : 125
Kết quả : a = - 564 ; b = 531
Kết quả:
a) = 531
b) = 1801
HĐ3: Củng cố :
- Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên.
- G/v hệ thống lại kiến thức cơ bản và các dạng bài
HĐ 4: Hướng dẫn về nhà:
Tìm x biết :
 a. |x + 2| + (-5) = 0
 |x + 2| = + 5 
=> x + 2 = 5
 x + 2 = -5 => x = ?
b. |x - 7| - (+7) = 0
- Bài tập về nhà : 84 ; 85 ; 86 ; (c ; d) 88 (64 ; 65 SBT)
- Chuẩn bị bài " Quy tắc dấu ngoặc"

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 52.doc