Giáo án Số học lớp 6 tiết 55: Ôn tập học kỳ I

Giáo án Số học lớp 6 tiết 55: Ôn tập học kỳ I

Tiết 55: ÔN TẬP HỌC KỲ I

A. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức

- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập hơp N ; N* ; Z số và chữ số ; Các quy tắc tìm giá trị tuyệt đối cộng trừ số nguyên, thứ tự trong N ; trong Z ; số liền trước ; số liền sau ; biểu diễn trên trục số .

2. Kỹ năng

- Khái niệm : So sánh số nguyên, biểu diễn các số trên trục số

- H/s có khả năng tư duy ; Hệ thống hoá k/thức ; khả năng tính nhanh; tìm x

3. Thái độ :

- Có ý thức tự giác ôn tập kiến thức ; rèn kỹ năng giải toán

B. CHUẨN BỊ

1. G/v : Các câu hỏi ôn tập cho học sinh , bảng phụ ghi bài tập

2. H/s : Ôn kiến thức cơ bản theo đề cương

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 786Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 tiết 55: Ôn tập học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/ 12/ 09
Ngày giảng: 24/ 12/ 08 (6a)
 23/ 12/ 08 (6c)
Tiết 55: Ôn tập học kỳ I 
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức
- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập hơp N ; N* ; Z số và chữ số ; Các quy tắc tìm giá trị tuyệt đối cộng trừ số nguyên,  thứ tự trong N ; trong Z ; số liền trước ; số liền sau ; biểu diễn trên trục số .
2. Kỹ năng
- Khái niệm : So sánh số nguyên, biểu diễn các số trên trục số
- H/s có khả năng tư duy ; Hệ thống hoá k/thức ; khả năng tính nhanh; tìm x
3. Thái độ :
- Có ý thức tự giác ôn tập kiến thức ; rèn kỹ năng giải toán
B. Chuẩn bị
1. G/v : Các câu hỏi ôn tập cho học sinh , bảng phụ ghi bài tập
2. H/s : Ôn kiến thức cơ bản theo đề cương
C. tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
A. Ôn tập về tập hợp
G.v Để viết 1 tập hợp người ta có những các nào ?
 Cho ví dụ 
- H/s trả lời miệng, g/v ghi lại 2 cách viết tập hợp A lên bảng
G.v : Lưu ý mỗi phần tử được liệt kê 1 lần thứ tự tuỳ ý.
G.v Một tập hợp có thể có bao nhiêuphần tử ? Cho ví dụ
Chỉ ra số phần tử cỉa tập hợp đó
Khi nào ta nói tập hợp A là tập hợp con cua rtập hợp B ? 
Cho ví dụ ? 
(G.v đưa k/n tập hợp con lên bảng phụ)
hế nào là 2 tập hợp bằng nhau
- Tìm giao của 2 tập hợp H và K ?
A. Ôn tập
I. Tập hợp
1. Các cách ghi 1 tập hợp
- Liệt kê các phần tử
- Chỉ ra được đặc trưng cho các p.tử của tập hợp
A là tập hợp các số TN nhỏ hơn 4
A = { 0;1 ; 2 ; 3 }
A = { x ẻ N / x < 4}
b. Số phần tử cua rtập hợp
A = { 3} có 1 phần tử
B = { -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3} Có 6 phần tử
B = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;  } vô số phần tử
è = f VD : tập hợp các số tự nhiên x sao cho x + 5 = 3
2. Tập hợp con
VD: H = { 0 ; 1}
K = { 0 ; + 1 ; + 2}
Hè K
* Nếu A è B ; Bè A thì A = B
3. Giao của 2 tập hợp
H ầ K = { 0 ; 1}
B. Ôn tập về tập hợp N ; Z
Thế nào là tập hợp N ? ; N* ; tập Z ? biểu diễn các tập hợp đó ?
Mối quan hệ giữa các tập hợp đó như thế nào ?
G/v vẽ lên bảng
? Tại sao cần mở rộng tập N à Z?
H/s  Để phép trừ luôn thực hiện được, đông thời để biểu thị các đại lượng có 2 hướng ngược nhau.
G/v mỗi số tự nhiên đều là số nguyên vậy em hãy nêu thứ tự trong Z.
Biểu diễn các số -3 ; 2 ; 5 ; trên trục số ?
B. Tập hợp
 N = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;  }
N* là tập hợp các số TN khác o
Z = {  -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 }
N* è Nè N
b. Thứ tự trong N ; trong Z : a > b ; 
b < a
Ví dụ : -5 < 2 ; 0 < 7
a < b ú trên trục số a nằm trên trái điểm b.
Bài tập : Xắp xếp theo thứ tự tăng dần 5 ; -15 ; 8 ; 3 ; -1 ; 0
Giảm dần : - 97 ; 10 ; 0 ; 4 ; 9 ; 100
2 h/s lên bảng
Bài tập : Xắp theo thứ tự
a. tăng dần : -155 ; -1 ; 0 ; 3 ; 5 ;8
b. Giảm dần: 100; 10 ; 4; 0 ;-9 ; -97
HĐ2 : Luyện tập về phép cộng, trừ số nguyên
Dạng 1: Thực hiện phép tính
- Thông qua bài tập g/v cho h/s ôn tập kiến thức về các phép tính trong N và phép cộng ; trừ trong Z.
- Yêu cầu 2 h/s lên bảng làm bài tập nói rõ cách làm
- H/s dưới lớp làm vào vở ; nhận xét
Phần c ; d
Lưu ý h/s tránh nhầm lẫn về dấu
? Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu ? khác dấu ?
H/s : 
- Cộng 2 gt tuyệt đối
- Đắt trước kết quả dấu chung
? Phát biểu quy tắc trừ 2 số nguyên
II. Các phép toán trong N và BT số 1
Thực hiện phép tính - phân tích ra thừa số nguyên tố.
a. 160 -(s3.52 - 6.25)
= 160 - (8.25 - 6.25)
= 160 - 25 (8 - 6)
= 160 - 50
= 110 ; 110 = 2.5.11
b. 4.52 - 32 : 24
= 4.25 - 32 : 16
= 100 - 2 - 98
98 = 2. 72
H/s chỉ ra được : áp dụng t/chất ; phương pháp của phép nhân đối với phép cộng.
c. 21.35 - 3.25.7
= 21 (35 - 25)
= 21. 10 = 210
210 = 2.3.37
d. 85 (35 + 27) - 35(85 - 27)
= 85.35 + 85.27 - 35.85 + 35.27
= (85.35 - 35.85) + (35 + 85).27
= 0 + 27.150
= 3240
H/s Để trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số a cộng số đối của b
Dạng 2: Tìm x
Yêu cầu cả lớp suy nghĩ làm bài 2
Tíh x biết
a. (12x -43).83 = 4.84
b. 720 : {41 - (2x - 5)} = 23.5
2 h/s lên bảng mỗi em 1 phần
H/s dưới lớp làm - nhận xét
Bài số 2 : Tìm x biết
a. (12x - 43).83 = 4.84
12x - 64 = 4.84.83
12x - 64 = 32
12x = 96
x = 8
b. 720 :{41 - (2x -5)} = 23.5
720 : {41 - 2x + 5} = 40
46 - 2x = 18
2x = 28
x = 14
HĐ3: Củng cố:
Có mấy cách viết tập hợp. Đó là những cách nào?
Nêu quy tắc phép: Cộng , trừ hai số nguyên.
HĐ 4: Hướng dẫn về nhà:
- Tiếp tục ôn tập kiến thức về bội ; ước ; BCNN ; UVLN ; Tính chất chia hết
- Bài tập : 198 ; 202 ; 215 ; 216 ; 218 ; 224 (SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 55.doc