I. MỤC TIÊU:
HS hiểu số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo.
HS: vận dung được quy tắc chia phân số
Có kỹ năng thực hiện chia phân số
II. CHUẨN BỊ :
GV:
HS: dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
TIẾT 88: PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: HS hiểu số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo. HS: vận dung được quy tắc chia phân số Có kỹ năng thực hiện chia phân số II. CHUẨN BỊ : GV: HS: dụng cụ học tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ GV:nhân phân số có những tính chất nao? GV: nhận xét và cho điểm 1. các tính chất: tính chất giao hoán: . = . tính chất kết hợp: . .= . . nhân với số 1 .1= 1. = tính chất phân phối giữa phép nhân với cộng: . + = . +. Hoạt động 2: số nghịch đảo Hoạt động 3: vận dụng GV: yêu cầu HS: làm ?1 GV: ta nói là số nghịch đảo của –8 hay –8 là số nghịch đảo của hoặc hai số và –8 là hai số nghịch đảo. GV: tương tự yêu cầu HS trả lời ?2 GV: vậy thế nào là số nghịch đảo? GV: yêu cầu HS: làm ?1 GV: nhận xét HS: -8. =1 .=1 HS: làm ?2 GV: hai số gọi là nghịch đảo nếu tích của chúng bằng 1 HS: số nghịch đảo của là 7 số nghịch đảo của -5 là số nghịch đảo của là số nghịch đảo của là 1. số nghịch đảo: định nghĩa: hai số gọi là nghịch đảo nếu tích của chúng bằng 1 ví dụ: số nghịch đảo của là 7 Hoạt động 3: phép chia phân số GV: Yêu cầu HS làm ?4 GV: phân số và là hai phân số như thế nào? GV: từ nhận xét rút ra: : = . ta vừa thay phép chia thành phép toán gì? GV: vậy muốn chia một phân số cho ta làm thế nào? GV: xét VD khác: -8 : GV: muốn chia một số nguyên cho một phân số ta làm thế nào? GV: yêu cầu HS: đọc quy tắc Yêu cấu HS: làm ?5 Bổ sung thêm câu :2 GV: muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên ta thực hiện thế nào? GV: yêu cầu HS làm ?6 HS: := = . == HS: vậy : = . HS: là hai phân số nghịch đảo. HS: ta thay phép chia : bằng phép nhân với phân số nghịch đảo HS: lầy phân số bị chi nhân cho phân số nghịch đảo của phân số chia HS: -8 : = : = .= = = -6 HS: lấy số nguyên đó nhân với phân số nghịch đảo của phân số chia. HS: đọc quy tắc sgk HS: :2=:=.== HS: ta giữ nguyên tử và nhân mẫu với số nguyên đó 2. phép chia phân số quy tắc : sgk : = .= a: = a. = nhận xét: : c = Hoạt động 4: luyện tập củng cố phát biểu + thế nào là hai số nghịch đảo? +quy tắc chia hai phân số ? GV: tổ chức trò chơi tiếp sức bài 84. Nếu tổ nào thực hiện đúng và nhanh nhất thì tổ đ1o thắng khi tính phải phép nhân thành phép chia GV: cho các tổ nhận xét bài làm, phát hiện chỗ sai Đán giá thái độ tham gia của các em Khen thưởng tổ thắng. Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà Học thuộc các quy tắc Làm các BT còn lại SGK Chú ý cách trình bày. Chuẩn bị bài mới: chuẩn bị các BT luyên tập. Tiết sau luyện tập
Tài liệu đính kèm: