A. MỤC TIấU.
* Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức chương trỡnh đó học.
- Đỏnh giỏ kết quả học tập của HS trong học kỡ I.
* kỹ năng: - Làm bài kiểm tra tự luận.
* Thỏi độ: - Nghiờm tỳc. Khụng quay cúp, khụng trao đổi.
B. PHƠNG PHÁP.
- Làm bài theo phương phỏp tự luận.
C. CHUẨN BỊ.
1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Bài kiểm tra, giấy kiểm tra.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, làm bài kiểm tra.
D. TIẾN TRèNH LấN LỚP.
Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm tra chất lượng học kì i (Tiết 35) A. Mục tiêu. * Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức chương trình đã học. - Đánh giá kết quả học tập của HS trong học kì I. * kỹ năng: - Làm bài kiểm tra tự luận. * Thái độ: - Nghiêm túc. Không quay cóp, không trao đổi. B. Phơng pháp. - Làm bài theo phương pháp tự luận. C. Chuẩn bị. 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài kiểm tra, giấy kiểm tra. 2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, làm bài kiểm tra. D. Tiến trình lên lớp. I. ổn định: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) II. Kiểm tra: (44 phút) ĐỀ RA Cõu 1: (3 điểm). Thế nào là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng? Lấy vớ dụ minh hoạ? Cõu 2: (2 điểm). Trỡnh bày nhiệm vụ chớnh của hệ điều hành? Hóy liệt kờ cỏc tài nguyờn của mỏy tớnh theo hiểu biết của em? Cõu 3: (2 điểm). Tệp tin là gỡ? Tờn tệp tin gồm những gỡ? Cõu 4: (3 điểm). Trỡnh bày cấu trỳc chung của mỏy tớnh điện tử? Trỡnh bày một số khả năng của mỏy tớnh? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Cõu 1: (3 điểm). - Phần mềm hệ thống: Là cỏc chương trỡnh tổ chức việc quản lý, điều phối cỏc bộ phận chức năng của mỏy tớnh sao cho chỳng hoạt động một cỏch nhịp nhàng và chớnh xỏc. + Vớ dụ: MS DOS, Windows XP... (1,5 điểm) - Phần mềm ứng dụng: Là chương trỡnh đỏp ứng những yờu cầu cụ thể. + Vớ dụ: Word, luyện gừ Mario... (1,5 điểm) Cõu 2: (2 điểm). - Nhiệm vụ chớnh của hệ điều hành: (1 điểm) + Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện cỏc chương trỡnh mỏy tớnh. + Cung cấp giao diện cho người dựng. + Tổ chức và quản lớ thụng tin trong mỏy. - Liệt kờ cỏc tài nguyờn: (Theo hiểu biết của học sinh). (1 điểm) Cõu 3: (2 điểm). - Tệp tin: Là đơn vị cơ bản để lưu trử thụng tin trờn thiết bị lưu trử. (1 điểm) - Tờn tệp tin gồm: Phần tờn và phần mở rộng được đặt cỏch nhau bởi dấu chấm (.). (1 điểm) Cõu 4: (3 điểm). - Cấu trỳc chung của mỏy tớnh điện tử gồm cỏc khối chức năng: Bộ xử lớ trung tõm (CPU), bộ nhớ và cỏc thiết bị vào/ra. (2 điểm) + Bộ xử lớ trung tõm (CPU): Là bộ nóo mỏy tớnh, điều khiển mọi hoạt động của mỏy tớnh theo sự chỉ dẫn của chương trỡnh. + Bộ nhớ: Là nơi lưu trữ cỏc chương trỡnh và dữ liệu. + Thiết bị vào ra: Giỳp mỏy tớnh trao đổi thụng tin với bờn ngoài, đảm bảo việc giao tiếp với người sử dụng. - Một số khả năng của mỏy tớnh: (1 điểm) + Khả năng tớnh toỏn nhanh. + Tớnh toỏn với độ chớnh xỏc cao. + Khả năng lưu trử lớn. + Khả năng làm việc khụng biết mệt mỏi Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm tra chất lượng học kì i (Tiết 36) A. Mục tiêu. * Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức chương trình đã học. - Đánh giá kết quả học tập của HS trong học kì I. * kỹ năng: - Làm bài kiểm tra trên máy tính. - Đánh giá khã năng thao tác máy của HS. * Thái độ: - Nghiêm túc, không trao đổi. B. Phơng pháp. - Làm bài thực hành trên máy tính. C. Chuẩn bị. 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài kiểm tra, máy tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, làm bài kiểm tra. D. Tiến trình lên lớp. I. ổn định: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) II. Kiểm tra: (44 phút) ĐỀ RA 1. Hóy tạo cõy thư mục sau: (4 điểm). D:\ Thu vien KHTN Toan Dai.bt Hinh.bt KHXH Bai hat Tro choi 2. Di chuyễn cõy thư mục trờn sang ổ đĩa E:\ (2 điểm). 3. Xoỏ tệp tin Hinh.bt (2 điểm). 4. Đổi tờn Dai.bt thành Baitap.bt (2 điểm).
Tài liệu đính kèm: